Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG (CẤY MÁU (-) (cần MT cấy đặc biệt (C.burnetti…
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
ĐỊNH NGHĨA
NHIỄM TRÙNG MÀNG TRONG TIM
VI KHUẨN
VI NẤM
chlamydia, rikettsia (hiếm)
MÀNG TRONG ĐỘNG MẠCH (shunt động - tĩnh mạch, ống động mạch, hẹp eo đm chủ)
DỊCH TỄ
50 t: 50%
nam > 3 nữ
CẤY MÁU (-)
KS
VT mọc chậm
HACEK
đường hh trên, miệng hầu
3 tuần mới mọc
gồm
Haemophilus
actinobacillus
Cardiobacterium
eikenella
kingella
nhạy Cepha 3
Strep
cần MT cấy đặc biệt
C.burnetti
Chlamydia
Mycoplasma
Bartinella
Legionella
vài Strep
VT kị khí
nấm
Aspergillus
VNTM huyết khối không do VK
lao
K
VT không cấy được
PCR mô cơ tim
bệnh khác
thấp tim
VNTM Libman-sacks/lupus
CƠ CHẾ
BỆNH SINH
nội tâm mạc nguyên vẹn
chưa rõ
nội tâm mạc tổn thương
cục huyết khối
TC
fibrin
HC
đề kháng giảm
du khuẩn huyết bám
sùi
Strep viridans
S.a
cơ chế
dòng máu tốc độ cao đập vào nội mạc
thành nhĩ (T)/ hở van 2 lá
dòng máu buồng áp cap --> thấp
dòng tốc độ cao qua nơi hẹp
sùi ở mặt nhĩ van AV/hở
sùi mặt thất van bán nguyệt/hở (hoặc dây chằng van 2 lá)
TRIỆU CHỨNG
tác động của cytokin
phá hủy van do NT
thuyên tắc mạch
nhồi máu cơ quan
ổ nhiễm trùng mới
ổ NT do du khuẩn huyết l.tục
kháng thể tạo ra chống lại tác nhân
lắng đọng phức hợp MD/mô
BIỂU HIỆN
LS
2W sau du khuẩn huyết (van nhân tạo sớm hơn)
CƠ NĂNG
TT tim mạch
khó thở
đau ngực
yếu liệt khu trú
đau bụng
đau đầu chi
NT hệ thống
sốt, lạnh run, vã mồ hôi
mệt
chán ăn, sụt cân
đau lưng đau cơ
P.Ứ MD
đau cơ
đau khớp
THỰC THỂ
Sốt
không cao
không sốt
già
suy tim
bệnh nặng
CKD
Âm thổi
(-)
van 3 lá
(+)
van nhân tạo hoặc cấp/van gốc
mới xuất hiện
thay đổi tính chất
KHÁC
lách to
VNTMNT bán cấp, tiến triển lâu
thuyên tắc mạch hệ thống
thường gặp
không triệu chứng
lách
pb áp xe lách
não
vành
thận
da
Osler
2 more items...
Janway
2 more items...
tử ban xuất huyết dưới da
1 more item...
XH dưới móng
bất thường TKTW
lấp mạch
XH não
XH dưới màng nhện
ngón tay dùi trống
TT võng mạc
chấm Roth
XH VM + tâm điểm sáng
bệnh khác: bệnh máu, collagen,...
BIẾN CHỨNG
SUY THẬN
Viêm cầu thận do MD
thuyên tắc ĐM thận
RL huyết động nặng
BLOCK AV ĐỘ CAO
apxe xâm lấn vàm mô dẫn truyền
NT/APXE NGOÀI TIM
VỠ TÚI PHÌNH ĐỘNG MẠCH
XH trong tạng
SUY TIM
NN
hủy van
sút van nhân tạo
dò lớn trong tim
viêm cơ tim
tắc mạch vành
CLS
THƯỜNG QUY
CTM
thiếu máu đẳng sắc
BC tăng (VNTM cấp)
suy thận
TPTNT
máu
đạm
trụ
tăng VS
CẤY MÁU
trước KS
3 lần (2 mẫu/lần)
lần 1-2: 60p
lần 2-3: 12h
SA TIM
lặp 5-7 ngày khi nghi ngờ
QUA THỰC QUẢN
nhạy 90%
mọi BN nghi bệnh nhưng (-) khi SA qua ngực
QUA THÀNH NGỰC
first line
nhạy 50-80%
mới đ.trị
đánh giá kq đ.trị
XQ, CT tim, PET/CT, dựng hình thuyên tắc mạch (imaging for embolic event)
c.đoán xđ VNTM/van nhân tạo
ECG
nhiễm S.a
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (duke)
MỨC CHẨN ĐOÁN
CHẮC CHẮN
BỆNH HỌC
vi sinh vật
nuôi cấy
mô học
sùi
sùi gây thuyên tắc
áp xe tim
GPB
sùi
áp xe trong tim
LS
2 chính
5 phụ
1 chính + 3 phụ
CÓ THỂ
1 chính + 1 phụ
3 phụ
LOẠI TRỪ
c.đoán chắc chắn khác có trch tương tự
mất trch sau KS <= 4N
GPB k có bằng chứng sau KS 4 N
TIÊU CHUẨN
CHÍNH
cấy máu (+)
VK điển hình/ 2 mẫu cấy riêng
Strep viridans, bovis, HACEK, S.a
enterococus cộng đồng không ổ nhiễm ng.phát
VK có thể VNTM (+) l.tục trong nhiều mẫu
VK có thể gây VNTMNT/ >= 2 mẫu cách nhau 12 h
cả 3 hay đa số trong >=4 mẫu cấy máu, lần cấy máu đầu - cuối cách nhau ít nhất 1 giờ
1 mẫu (+) Coxiella burnetii
[or] nồng độ IgG kháng pha I >1:800
bằng chứng TT nội tâm mạc SA tim
(qua thực quản với van nhân tạo hoặc có biến chứng)
khối di động trong tim
van
cấu trúc nâng đỡ
trên đường dòng phụt ngược
vật liệu ghép
áp xe
sút 1 phần mới xuất hiện trên van nhân tạo
hở van mới xuất hiện
PHỤ
YTNC
bệnh tim
chích ma túy
h.tượng mạch máu
thuyên tắc ĐM
nhồi máu phổi do sùi
phình mạch NT
XH não
XH kết mạc
Janeway
sốt >=38 oC
h.tượng MD
viêm cầu thận
nốt Osler
chấm Roth
yếu tố thấp
cấy máu (+) nhưng chưa đủ chuẩn chính
bằng chứng huyết thanh NT tiến triển của tác nhân có thể gây VNTMNT
SA phù hợp VNTM nhưng không đủ tc chính
PHÂN LOẠI
CƠ ĐỊA
VNTMNT trên van nguyên gốc
nguy cơ cao
còn ống động mạch
thông liên thất
tiền sử VNTMNT
bệnh mạch vành
tím
đã điều trị
tác nhân tùy tuổi
sơ sinh
S.a
trẻ lớn + người lớn
Strep
enterococcus
S.a
trên van nhân tạo
sớm
coagulase (-) Staph
S.a
VK g (-)
muộn >12th
Strep
chích ma túy
thường van 3 lá
S.a
enterococcus
VK g(-)
TÁC NHÂN
vi nấm
Staphylococcus aureus
TIẾN TRIỂN
Cấp
Bán cấp
NT BV
đường vào
mạch máu (75%)
vết thương, chỗ đặt máy tạo nhịp, ống NKQ, sonde tiểu
2/3 không có tim nền
tác nhân
Stap
g (-)
enterococci
candida