Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THỦNG DẠ DÀY - TÁ TRÀNG (do loét) (SINH LÝ BỆNH (vị trí (MẬT TRƯỚC :+1:…
THỦNG DẠ DÀY - TÁ TRÀNG (do loét)
NGUYÊN NHÂN
LOÉT DD-TT
:+1:
Hp
80% ở tá tràng
50% ở dạ dày
K
K tá ít gặp
viêm tụy
xâm lấn đường mật
tắc mật
hẹp môn vị (tắc tá)
XHTH
K DẠ DÀY
K DẠNG LOÉT
LOÉT HÓA K
TÚI THỪA
TÚI THỪA TÁ TRÀNG
BN già >40t
mắc phải
:red_cross: lớp cơ
dễ thủng
chỉ có lớp thanh mạc, niêm mạc
HC quai ruột mù
ống TH
RL hấp thu
mất chức năng
NT
đau bụng
thủng
thủng bít sau phúc mạc
XHTH
ở dạ dày ít gặp
ít biến chứng nghiêm trọng
CHẤN THƯƠNG
VẾT THƯƠNG THẤU BỤNG
CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN
sau ăn no
tá tràng vỡ
thường vỡ ra phía sau, đoạn vắt ngang cột sống
thủng bít
XHTH nhiều
thuốc cản quang ra sau PM
:red_cross: liềm hơi
Biến chứng
ERCP
tá
ESD
dạ dày
DỊCH TỄ HỌC
Yếu tố nguy cơ
mùa lạnh> nóng
:man::skin-tone-4: > :woman::skin-tone-2:
thu nhập thấp
gầy
nghiện rượu
stress dai dẳng
kháng viêm kéo dài
biến chứng loét
XHTH
Thường gặp nhất
thủng
1/2 b.chứng XHTH
ngày càng giảm
do điều trị loét tốt
K hóa
hẹp môn vị
SINH LÝ BỆNH
vị trí
MẬT TRƯỚC
:+1:
mặt trc HÀNH TÁ TRÀNG
do thiếu tạng, mạch che đậy bề mặt
mặt sau ít gặp
thùng vào hậu cung mạc nối
tt phối hợp
thủng mặt trước, loét mặt sau
<10%
điều trị khó
thủng
gần bờ cong nhỏ
bờ trên tá tràng (sát OMC)
bờ xơ chai
số lượng
1 lỗ
:+1:
2 lỗ
thường do vết thương thấu bụng
tổn thương phối hợp
kích thước
mm - 3cm
<1 cm
:+1:
đặc điểm mô học
bờ lỗ thủng
mềm
xơ chai
niêm mạc
bị mất diện rộng
co lại, nằm trong lòng DDTT
không phòi ra ngoài
DIỄN TIẾN
dịch tiết vào khoang phúc mạc
VPM hóa chất, vô khuẩn
đau bụng dữ dội, co cứng (6h đâu)
VPM vi trùng sau 12-24h
:red_cross: PT
NT nhiễm độc
thủng bít
(nhờ mặt dưới gan or mạc nối lớn)
tự giới hạn
LS nhẹ nhàng, không điển hình
ap xe dưới hoành or dưới gan
BIỂU HIỆN
loét câm
trch loét DDTT nghèo nàn
CƠ NĂNG
điển hình
ĐAU
dữ dội, như dao đâm
sau đó giảm (do PM tiết hóa chất trung hòa)
bụng trên
đột ngột
khởi phát vài giờ sau bữa ăn cuối :star::
trch kèm
buồn nôn, nôn trc đau
ít xảy ra
hướng lan
lan ra khắp bụng
cơ hoành
hiếm xảy ra
lưng
hiếm
liên tục, tăng dần
thở nông, nằm yên
tiền căn
đau do loét
đau vừa phải (thượng vị or HSP)
toàn thân chưa thay đổi rõ
NN
thủng khi dạ dày trống
lỗ nhỏ
thủng bít
toàn thân xấu nhanh, dễ sốc
già
lú lẫn
ĐTĐ
buồn nôn, nôn
không đặc trưng
k.thích phúc mạc
liệt ruột
sau nôn k giảm đau
có thể có máu (từ ổ loét)
hiếm
bí trung đại tiện
x.hiện sau, kèm chướng bụng
do liệt ruột
:red_cross: bí nếu thủng bít
trch toàn thân
khi đau dữ dội
hốt hoảng, căng thẳng
sinh hiệu ổn định
đau giảm
tỉnh táo
sốc
li bì, tiếp xúc kém
sốt
THỰC THỂ
sờ
sớm (<6h)
cứng như gỗ
đặc trưng
:red_cross: cơ địa già, suy kiệt
cảm ứng PM, đề kháng thành bụng
thường gặp
TV, HS (P)
muộn
bụng chướng
gõ
50% TH
mất vùng đục trước gan (hơi tự do trước gan nhiều)
liệt ruột
gõ vang
dịch nhiều ổ bụng (hiếm)
gõ đục vùng thấp
nghe
âm ruột bình thường
giảm --> mất
nhìn
thở nhanh nông
bụng ít di động theo nhịp thở
CLS
hóa sinh
CTM
BC
tăng nhẹ-> vừa
tăng cao (12-24h)
amylase máu
tăng nhẹ
hấp thu dịch tá tràng chứa amylase từ khoang phúc mạc
bình thường
amylase DMB
cao
so sánh với amylase máu để phân biệt, xác định
RL ion, BUN, cre
hình ảnh học
XQ
không sửa soạn
liềm hơi
dưới hoành (đứng)
nghiêng (T)
không rõ
bơm 400ml khí qua sonde mũi dạ dày
chụp lạ
dấu bụng mờ do dịch
liệt ruột
cản quang
(nghĩ nhiều nhưng k phát hiện trên XQ KSS)
không phát hiện được thủng bít
barium
CT
phát hiện được
hơi
bóng hơi khu trú
dịch
viêm phúc mạc
liệt ruôt
phân biệt
Viêm tụy cấp
VPM do VRT
SA
hơi tự do
dịch ổ bụng
hướng dẫn chọc dò
CHẨN ĐOÁN
XÁC ĐỊNH
DẤU HIỆU ĐIỂN HÌNH (2/3 TH)
tiền sử loét
đau đột ngột dữ dột TV lan khắp bụng
bụng gồng, đề kháng lan tỏa, cảm ứng PM toàn bộ
XQ
liềm hơi dưới hoành
SÂ bụng
dịch ở gan hoặc túi cùng Douglas
1/3 TH k đ.hình
XQ bơm hơi, cản quang
CT
chọc dò SÂ
NS bụng: hiếm
BIẾN CHỨNG
suy tuần hoàn
suy hô hấp
sốc NT NĐ
suy thận cấp
RL đông máu
hạ đường huyết
NT huyết
suy đa cơ quan
PHÂN BIỆT
VIÊM TỤY CẤP
Amylase máu cao
CT
chọc dò dịch ổ bụng
amylase DMB
VTC hoại tử túi mật
đau nổi bật HS (P), TV
hơi ổ bụng (-)/ HAH
Murphy (+)
túi mật to, sỏi
bil DMB
CT
:+1:
TẮC RUỘT
đau khởi phát từ từ, ít dữ dội hơn
buồn nôn, nôn
đỡ đau
CT
khi khó chẩn đoán
không co cứng, đề kháng,...
THỦNG VỊ TRÍ KHÁC
thủng đại tràng
do
khối u ung thư vỡ
viêm túi thừa
hoại tử ruột thừa (hiếm)
thủng ruột non
do
lao
Crohn
thương hàn
viêm ruột không đặc hiệu
dị vật
dựa vào
tiền sử
bệnh sử
tính chất khởi phát cơn đau
RL đại tiện
toàn trạng
hình ảnh hoc
PT nội soi
VRT
SÂ, XQ, LS
ĐIỀU TRỊ
NỘI KHOA
TIỀN PHẪU
Sonde mũi - dạ dày
trước mổ
giảm nguy cơ NT khoang bụng
sau mổ
giảm áp DDTT
duy trì đến khi có nhu động ruột
xem xét tiền phẫu, bệnh kèm
lấy đường truyền
bù dịch
kháng sinh
strep, gr(-)
B-lactam
AG
quinolone
kháng tiết
t.hiện trc gây mê
giảm đau (paracetamol)
sau khi chẩn đoán xđ
thở O2 (nếu cần)
HẬU PHẪU
KS, kháng tiết, giảm đau, bù, nuôi
chăm sóc VT
vận động sớm
đ.trị bệnh kèm
loét
:pill:
NS kiểm tra
tình trạng viêm
mức độ diệt Hp
hẹp môn vị
hóa K (bờ cong nhỏ)
BẢO TỒN, KHÔNG PT
(hiếm) LS ổn định
sonde dạ dày hút liên tục
KS
kháng tiết
nuôi TM tạm
có thể ap xe dưới hoành hoặc dưới gan
NGOẠI KHOA
CẤP CỨU
** nội dung
đóng lỗ thủng
đắp mạc nối gia cố lên bề mặt lỗ thủng vừa khâu
nhiều xơ chai, dễ mục xì
khâu
chỉ tan chậm/ không tan
lỗ nhỏ thì chỉ tan
các mũi rời chữ O
1 mũi chữ X (bờ mềm mại)
đường khâu ngang GI
không khâu dính thành sau
tránh hẹp môn vị
rửa khoang bụng
x.định, đánh giá tt
cắt lọc bờ
biopsy
kích thích sc mô lành
dẫn lưu , sonde
** lỗ thủng >3cm, hành tá tràng/ gần môn vị
bờ xơ chai
cắt lọc
khâu tỷ mỉ
đắp mạc nối
tránh hẹp môn vị
khâu k an toàn
cắt hang vị
nối vị tràng (billroth III)
** ổ loét bờ cong nhỏ, pH cao (type I)
K hóa cao
tình trạng ổn định
cắt 1/2 dạ dày
không an toàn
khâu lỗ thủng, biopsy mép niêm mạc
ác tính
mổ chương trình cắt dạ dày
lành tính
theo dõi chặt, nội soi ktra, biopsy
** cân nhắc mổ hở
dấu hiệu choáng/ tiền choáng
bệnh :<3:, phổi nặng
liệt ruột nhiều
vết mổ cũ phức tạp
thủng kèm hẹp môn vị
thủng/K
lỗ thủng bờ xơ chai
mặt sau dạ dày
bờ trên hành tá tràng
bờ cong nhỏ
** bệnh kèm
hẹp môn vị
khâu lỗ thủng
tạo hình môn vị
nối vị tràng
thủng do K
cắt dạ dày cấp cứu
khâu, đắp mạc nối
dẫn lưu lỗ thủng ra ngoài có cuốn mạc nối xung quanh
XHTH
thường 2 loét
mặt trước
thủng
mặt sau
XHTH
tích cực đ.trị trc --> hâu phẫu
nặng
1 more item...
ổ loét miệng nối vị tràng
phòng loét thủng tái phát
cắt dây X
cắt 1/2 dạ dày
HÔI SỨC (sốc)
theo dõi
trong lúc mổ
dẫn lưu tá tràng qua đường mở dạ dày ra da
đánh giá thương tổn TT phức tạp
nguy cơ xì dò
sau mổ
dẫn lưu HS (P)
giữ đến khi ăn uống được
theo dõi nguy cơ bục xì
không bục xì
rút
bục xì
điều trị nội
TIÊN LƯỢNG - THEO DÕI
TIÊN LƯỢNG
TỐT
xuất viện sau 5-7 ngày
YT tiên lượng NẶNG
già
bệnh kèm
:girl::skin-tone-2:
thủng dạ dày
chậm xử trí (>48h)
suy đa cơ quan, sốc
YT tiên lượng NẶNG sau PT
XHTH
hẹp môn vị
thủng do K
TÁI KHÁM ĐỊNH KÌ
1 tuần HP
b.chứng ngoại khoa
NT hậu phẫu
khả năng hồi phục
tình trạng ăn uống
đ.trị bệnh kèm
KQ biopsy
lành/ác
Hp
sau khi đ.tị nôi loét
NS k.tra
lành viêm loét?
Hp?
nguy cơ K
hẹp môn vị
BN chưa ổn
tiếp tục đ.trị
Hướng dẫn BN
chế độ ăn uống
:no_smoking:
sinh hoạt phù hợp bệnh loét
anti stress
tránh tái nhiễm Hp
tầm soát cho thành viên gia đình