Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐT KHUYẾT THIẾU (USED TO (Phân biệt USED TO và một số hình thức khác (USED…
ĐT KHUYẾT THIẾU
-
OUGHT TO
OUGHT TO có nghĩa là "nên", gần giống với should. Trong hầu hết các trường hợp OUGHT TO có thể được thay thế bằng should
VD: The ought to (should) pay the money
OUGHT TO diễn tả một sự gần đúng, rất có thể đúng (strong probability)
VD: If Alice left home at 9:00, she ought to be here any minute now
OUGHT TO có thể dùng trong tương lai với các từ xác định thời gian tương lai như tomorrow, next Tuesday,...
VD: Our team ought to win the match tomorrow
OUGHT NOT TO HAVE + past participle diễn tả 1 sự không tán đồng về một hành động đã làm trong quá khứ
VD: You ought not to have spent all that money on such a thing
MUST - HAVE TO
MUST
Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai
VD: You must get up early in the morning
Diễn đạt sự bắt buộc đến từ phía người nói (cảm xúc và nong ước của người nói)
VD: Ireally must stop smoking
Must not (mustn't) được dùng để chỉ sự cấm đoán - nói rằng điều gì không nên làm, hoặc bảo ai không được làm điều gì
VD: We mustn't part here
HAVE TO
-
Diễn đạt sự bắt buộc do tình thế hoặc do điều kiện bên ngoài (nội quy, luật pháp, quy định, mệnh lệnh,...)
VD: I have to stop smoking. Doctor's orders
Don't have to chỉ sự không cần thiết
Trợ đồng từ "do" được dùng với "have to" trong câu hỏi và câu phủ định
VD: You don't have to wash these shoes, they're clean
WILL - WOULD
WILL
Diễn đạt hoặc dự đoán sự việc, tình hống sẽ xảy ra trong tương lai
VD: Tomorrow I will have an exam
Ngày nai tôi sẽ có một bài kiểm tra
-
Đưa ra lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời
Will you have dinner with me?
WOULD
Diễn tả một giả định ở quá khứ hoặc dự đoán về một tình huống có thể sảy ra trong tương lai
VD: He was so tired. He would get up late the tomorrow
Được dùng trong lời mời, yêu cầu một cách lịch sự
Would you like to go out with me tonight?
DARE
Có nghĩa là "dám, cả gan" có thể được xem như là một động từ khuyết lẫn động từ thường. Khi là một động từ khuyết thiếu, nó có đầy đủ đặc tính của loại động từ này
VD: Dare he go and speak to her?
NEED
Động từ khuyết thiếu NEED không dùng ở thể xác định. Nó chỉ được dùng ở thể phủ định và nghi vấn. Khi dùng ở thể xác định nó phải được dùng với một từ ngữ phủ định
VD: You needn't see him, but I must
USED TO
USED TO là một hình thức động từ đặc biệt. Nó có thể được xem như một động từ thường hay một động từ khuyết thiếu trong việc hình thành thể phủ định và thể nghi vấn
VD: You used to live in London,usedn't you?
Thường sử dụng did và didn't để lập thể phủ định và thể nghi vấn cho USED TO
VD: You never used to make that mistake
Được dùng để chỉ 1 hành động liên tục, kéo dài, lặp đi lặp lại trong quá khứ mà nay không còn nữa
VD: People used to think that the earth was flat
Với thì quá khứ đơn người ta chỉ biết đến hành động xảy ra. Với USED TO người ta thấy được tính chất kéo dài của hành động ấy
VD: He was my classmate
-
MAY - MIGHT
Dùng để xin phép. May, might có tính chất trang trọng hơn can/could
VD: May I put the TV on?
Dùng để diễn đạt điều gì đó có thể là thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
VD: It might/may be a bomb
SHALL - SHOULD
SHALL
-
Diễn tả một lời hứa, một sự quả quyết hay mối đe dọa
Don't worry! My wife shall bring you the money tomorrow morning
SHOULD
Dùng thay cho must khi không muốn diễn tả một ý nghĩa quá bắt buộc ai đó phải làm gì
Yould should apply for the position before 15 september
Dùng trong câu khuyên ai đó nên làm gì, và tương đương với ought to
VD: She should tell him the truth
Diễn tả hành động lẽ ra nên sảy ra trong quá khứ nhưng thực tế là đã không xảy ra
VD: He should have apologized her
Can - Could
COILD
-
Sự xin phép, yêu cầu lịch sự (lịch sự và trang trọng hơn "can")
VD: Could you mail this letter for me?
Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nhưng không chắc chắn
VD: The phone is ringing. It could be Tim
CAN
Sự xin phép và cho phép hoặc lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý
Can I use your phone?
Khả năng hiện tại, tương lai là một người có thể làm được gì, hoặc một sự việc có thể xảy ra
VD: You can speak English
-