Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THIẾU MÁU (GIẢM SẢN XUẤT (Giảm sản xuất erythropoietin (Suy thận mạn, Suy…
THIẾU MÁU
GIẢM SẢN XUẤT
-
-
-
-
Thiếu nguyên liệu
-
-
Thiếu Fe
Mất Fe quá nhiều (Chảy máu từ từ, mạn tính)
Đường tiêu hóa: giun móc, loét dạy dày, polyp ruột
-
Chảy máu sinh dục, tiết niệu
-
Giảm cung cấp Fe
-
Trẻ sinh non, thiếu cân , sinh đôi
-
-
-
XUẤT HUYẾT
Chấn thương, phẫu thuật, xuất huyết tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu
Tiểu cầu
Giảm chất lượng tiểu cầu
-
Mắc phải
-
Thuốc
Aspirin, các thuốc ức chế COX trong NSAID: ibuprofen, naproxe
-
Thuốc ức chế tiểu cầu
Chống đông (Sodium, wafarin, heparin)
Kháng sinh (carbenicllin, cephalosporin, nitrofurantoin)
Thuốc thần kinh (phenothiazine, dibenzazepines)
Thuốc đối kháng hệ adrenergic (phentolamine, propranolol)
-
Suy chức năng gan, chức năng thận nặng
-
Giảm số lượng tiểu cầu
Trung ương
-
Mắc phải
-
-
Ức chế tủy sau xạ trị, hóa trị, thuốc, nhiễm trùng, suy dinh dưỡng nặng
Ngoại biên
-
-
Kháng thể chống tiểu cầu
-
Bệnh phối hợp lupus đỏ, bạch huyết mạn dòng Lympho, Lymphoma
Nhiễm trùng: HIV, sốt rét
-
-
-
Khác
Trẻ sơ sinh: Hội chứng ngạt sau sinh. bất đồng Rh, sau thay máu, ánh sáng liệu pháp, đa hồng cầu, rối loạn chuyển hóa
-
-
-
TÁN HUYẾT
Trong hồng cầu
Màng hồng cầu
-
-
Hồng cầu hình gai, hình khuyết di truyền
-
Rối loạn chuyển hóa hồng cầu (thường do RL chuyển hóa đường, có thể RL nucleotit của hồng cầu
Thiếu men G6PD, pyruvatkinase (PK), glutation reductaza,...)
Thiếu men pyrimidin- 5- nucleotidaza của HC or bệnh tiêu huyết do ức chế nucleotidaza làm tăng xytidin và uridin nucleotit)
-
Ngoài hồng cầu
-
Nhiễm trùng
Vi khuẩn (Samonela, kỵ khí Bacille perfringene)
-
-
Độc chất, thuốc
Nọc rắn, benzen, amin thơm, alanin, chì
-
-
-