Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Scrum framework (Scrum Artifacts (Product Backlog, Product Backlog Item,…
Scrum framework
-
-
Định nghĩa
Nó cung cấp một cấu trúc những vai trò, những cuộc hợp, những quy tắc, và hiện vật. Các nhóm có nhiệm vụ tạo ra và điều chỉnh các quá trình của họ trong khuôn khổ này.
Scrum là một framework quản lý cho việc phát triển sản phẩm tăng trưởng sử dụng một hoặc nhiều liên chức năng, những nhóm tự tổ chức khoảng 07 người.
Scrum sử dụng những vòng lặp chiều dài cố định, được gọi là Sprints. Sprints không quá 30 ngày, tốt nhất là ngắn hơn. Nhóm scrum cố gắng xây dựng một sản phẩm có khả năng phát hành (kiểm thử đúng) sản phẩm tăng tưởng mỗi sprint.
-
-
Sprints
-
-
Có mục tiêu cố định,
không thay đổi trong suốt sprint
-
-
-
Làm Scrum, hoặc giả vờ làm Scrum?
kiểm tra thực tế không ngừng Scrum của lộ những hạn chế rối loạn trong cá nhân, nhóm và tổ chức. Nhiều người tự xưng làm Scrum sửa đổi những phần yêu cầu đột phá trở ngại về tổ chức và kết thúc cướp bản thân của hầu hết các lợi ích.