Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Động từ (Động từ (Khả năng kết hợp (Kết hợp với phụ từ chỉ mệnh lệnh (Ví…
Động từ
Động từ
-
-
Khái niệm
Là những từ có ý nghĩa khái quát chỉ hoạt động, trạng thái hay quá trình.
Ví dụ: Ăn, chơi, ngủ, nghỉ, ...
Phân loại
Độc lập
Khái niệm
Tự có ý nghĩa có thể đứng một mình. Thường là thành phần chính trong câu, thường là vị ngữ.
Phân loại
Chỉ sự tác động
-
Chỉ quá trình vận động: hành vi của chủ thể tác động . Thay đổi trạng thái của đối tượng tinh chât hay vị trí trong không gian
-
-
Chỉ sự cho nhận
-
-
-
-
Động từ gây khiến
Có tác động gây khiến, chi phổi hoạt động hay nói cách khác là thúc đẩy đối tượng thúc đẩy hay cản trở.
-
-
-
Cảm nghĩ nói năng.
Ví dụ: Hiểu, biết, nói, ...
Không độc lập
Khái niệm
Những động từ k thể tự hoàn thành ý nghĩa ngữ pháp trong câu. Không thể kết hợp với chủ ngữ tạo nên câu hoàn chỉnh mà không có bổ ngữ
Tiếp thu bị động: bị, được,...
Ý định toan tính: toan, định, ...
Sự cần thiết: cần , nên,.. phải,...
Động từ quan hệ
So sánh đối chiếu: giống như, tựa,...
Biến hóa: trở thành, biến thành,...
Sở hữu: có, thuộc về, ...
Thời gianL bắt đầu, thôi, ngừng,...
-