Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tục ngữ về con người và xã hội (Một mặt người = mười mặt của (hình thức…
Tục ngữ về con người và xã hội
Tìm hiểu chung
Giá trị chung
đa số
luôn đúng đắn
một số
thay đổi
phạm vị
mức độ
giá trị
mai mọt
chùm tục ngữ
giá trị
lâu dài
sâu rộng
Một mặt người
= mười mặt của
ý nghĩa
con người> :money_with_wings:
Không vì của cải
tổn hại
nhân cách
tính mạng
cần tôn trọng, bảo vệ con người
hình thức
so sánh
hoán dụ: mặt người
ẩn dụ: mặt của
tương phản: 1-10
khẳng định mạnh mẽ
Cái răng, cái tóc là góc con người
ý nghĩa
răng tóc
bộ phân
nhỏ
quan trọng
thể hiện con người
Đói cho sạch,
rách cho thơm
ý nghĩa
nghèo khổ đói rách
giữ gìn
nhân cách
phẩm giá
hình thức
hoán dụ
đói rách
nghèo
ẩn dụ
sạch, thơm
sự cao quý
Học ăn, học nói,
học gói, học mở
ý nghĩa
cần học
cách ứng xử
sinh hoạt văn minh, văn hóa
hình thức
liệt kê
điệp ngữ
Không thầy đố
mày làm nên
ý nghĩa
:red_cross: thầy
:red_cross: làm nên
sự nghiệp
nhấn mạnh vai
trò người thấy
phải tìm thầy tốt
biết ơn, đền ơi thầy cô
hình thức
nói quá
Học thày không
tày học bạn
ý nghĩa
việc học tập bạn bè
quan trọng
cần thiết
hình thức
so sánh :red_cross: ngang bằng
nói quá
Thương người như
thể thương thân
ý nghĩa
cần
giúp đỡ mọi nguời
yêu thương
hình thức
so sánh
Ăn quả nhớ
kẻ trồng cây
ý nghĩa
thành quả/cả nhân
ít nhiều có sự giúp đỡ
từ người khác
được hưởng điều tốt đẹp
biết ơn
hình thức
ẩn dụ
ăn= hưởng
quả=thánh quả
trồng=tạo dựng
cây=nguồn gốc thành quả
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
hình thức
hoán dụ
1
số ít
3
số nhiều
ẩn dụ
cây
người
non núi
thành công
sự nghiệp
ý nghĩa
1 cây :red_cross:làm nên rừng núi
1 người :red_cross:
làm nên sự nghiệp lớn, khó khăn
3 người :check:
có sự đoàn kết
làm được