Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỚP 2 (ĐẠI LƯỢNG (Giới thiệu đơn vị đo khối lượng kilôgam; đọc, viết, làm…
LỚP 2
GIẢI BÀI TOÁN
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ (trong đó có bài toán nhiều hơn hoặc ít hơn một số đơn vị), phép nhân- phép chia.
Giải các bài toán về đại lượng và bài toán có nội dung hình học (tính chu vi…).
SỐ HỌC
Các số đến 1000. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000
Phép cộng các số có đến 3 chữ số, tổng không quá 1000, không nhớ. Tính nhẩm và tính viết.
Phép trừ các số có đến 3 chữ số, không nhớ
Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số, giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
Tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ, không có dấu ngoặc.
Phép nhân và phép chia
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép nhân: lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau, giới thiệu thừa số và tích
Lập bảng chia cho 2, 3, 4, 5 có số bị chia không quá 50.
Lập bảng chia cho 2, 3, 4, 5 có tích không quá 50.
Phép nhân- phép chia với số 1 và số 0.
Giới thiệu các phần bằng nhau của đơn vị: ½, 1/3, ¼, 1/5.
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép chia: lập phép chia từ phép nhân có một thừa số chưa biết khi biết tích và thừa số kia, giới thiệu số bị chia, số chia, thương.
Các bài tập: nhân chia nhẩm trong phạm vi bảng tính. Nhân số có đến hai chữ số với số có 1 chữ số không nhớ. Chia số có đến 2 chữ số cho số có 1 chữ số, các bước chia trong phạm vi bảng tính.
Số chẵn, số lẻ.
Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia; tìm x
Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
(số hạng, tổng) và phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20
Tính giá trị biểu thức có số đến hai dấu phép tính cộng, trừ
Phép cộng và phép trừ không nhớ hoặc có nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.
Giải bài tập dạng tìm x
ĐẠI LƯỢNG
Giới thiệu đơn vị đo khối lượng kilôgam; đọc, viết, làm tính các số đo theo đơn vị kilogam; tập cân, ước lượng theo kikogam
Giới thiệu đơn vị đo thời gian: giờ, tháng. Thục hành đọc lịch (lịch ngày), đọc đúng giờ trên đồng hồ (kim phút chỉ vào sô 12) và đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3,6. Thực hiện phép tính với các số đo theo đơn vị giờ, tháng
Giới thiệu về lít; đọc, viết, làm tính các số đo theo đơn vị lít; tập đong, ước lượng theo lít.
Giới thiệu tiền Việt Nam (trong phạm vi số học), tập đổi tiền, đọc, tính, làm tính với các số đo đơn vị đồng.
Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet, met, kilomet, milimet; đọc viết các số đơn vị đo độ dài; quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài: 1m=10dm, 1dm=10cm, 1km=1000m, 1m=1000mm; chuyển đổi đơn vị đo độ dài, thực hiện phép tính, tập đo và ước lượng độ dài.
HÌNH HỌC
Giới thiệu khái niệm ban đầu về chu vi của một hình đơn giản. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
Giới thiệu về đường thẳng; 3 điểm thẳng hàng
Giới thiệu hình chữ nhật, hình tứ giác; vẽ hình trên giấy ô vuông.
Giới thiệu đường gấp khúc; độ dài đường gấp khúc