Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG (Năng lượng chất đốt (rẻ, dễ…
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
NƯỚC 
-
-
Tính chất hóa học
có khả năng phản ứng Vd: nước ở nhiệt độ thường phản ứng với các kim loại kiềm, kiềm thổ
-
Hòa tan 1 số chất rắn, là dung dịch điện li các cation, anion
-
-
làm dung môi, thuốc thử, làm lạnh...
-
-
TÍnh chất vật lí
Chấ lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị. Lớp nước sâu màu xanh. Tính chất vật lí bất thường, khác với chất khác
nhiệt hóa hơi: 2250j/g, lớn hơn chất khác
-
-
Khối lượng riêng
-
Nhiệt độ lớn/ nhỏ hơn, khối lượng riêng nhỏ hơn
-
Hằng số điện môi:81, chiết suất 1.33
KHÍ QUYỂN, ÁNH SÁNG, ÂM THANH
Khí quyển 
-
duy trì, bảo vệ sự sống, ngăn tia tử ngoại, tia phóng xạ
cho ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến đi vào
-
Cung cấp oxi, cacbonic...
có nhiều tầng khác nhau, mỗi tầng có nhiệt độ, áp suất , hiện tượng vật lí, hóa học riêng biệt
Ánh sáng 
Tính chất cơ bản
-
-
chia theo bước song, có các loại sóng điện tử: tia gamma, tia rơn ghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến điện
Nguồn sáng: là vật tự phát ra ánh sáng Vd: mặt trời, đèn điện...
vật sáng bao gồm:nguồn sáng và vật được chiếu sáng
-
Âm thanh 
-
dao động âm con người cảm thụ đc 16 Hz- 20,000 Hz
Sóng âm truyền trong chất khí, chất lỏng, chất rắn
cần cho sự sống con người, cường độ phù hợp không quá to
CHẤT KHÍ TRONG KHÍ QUYỂN 
Bao gồm: oxi,,nito,hidro+
Oxi
chiếm 23% khối lượng khí quyển, trong nước 89%, trong thành phần nhiều chất hữu cơ nguồn gốc ĐV+TV
Tính chất
ĐK thường: chất khí không màu, không mùi, tan ít trong nước và trong các dung môi
Áp suất khí quyển: hóa lỏng -183oC, hóa rắn -219oC.
Ở trạng thái rắn, lỏng, có màu xanh da trời
Nặng hơn không khí 1.106 lần
Nhiệt độ thường, 1l=1.428g
-
O2 + tất cả các phi kim ( trừ halogen) ->oxit axit, hoặc axit không tạo muối
-
sử dụng trong kĩ thuật , công nghiệp hóa học, công nghiệp luyện kim, y học....
Hidro
1% khối lượng trái đất, 17% số lượng nguyên tử. Nhẹ nhất. có trong thành phần của đất và cá khoáng chất đất đá, các hợp chất hữu cơ
tính chất
Đk thường : chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước. Hóa lỏng ở -253oC và áp suất khí quyển, hóa rắn ở -259oC.dễ khuếch tán qua màng xốp, màng kim loại đốt nóng. độ dẫn nhiệt tốt hơn không khí
-
3 đồng vị: proti, ddoterri,triti
Phản ứng
-
-
cháy trong khí quyển Clo; phản ứng chậm với brom, iot
oxi+clo-> hỗn hợp nổ, khi kích thích sẽ nổ
-
Nito
Chiế, 78.16% thể tích không khí. , Tồn tại dưới dạng muối tan một lượng lớn trong đất. Tham gia cấú tạo các chất dưới dạng phân đạm
Tính chất
chất khí không màu, không mùi, không vị, hóa lỏng ở -195,8oC; hóa rắn ở -209,86oC
-
không cháy, không duy trì sự cháy
thay đổi theo nhiệt độ
-
-
-
có xúc tác, tác dụng với hidro ở nhiệt độ và áp suất cao
khí cacbonic
-
-
không màu,có mùi, vị hơi chua, dễ hóa lỏng, dễ hóa rắn, dễ hòa tan trong nước
bền vơi nhiệt, nhiệt độ cao mới phân hủy. Không cháy, không duy trì sự cháy=> dùng chữa cháy
sản xuất soda, ure trong hóa học
-
KIM LOẠI THÔNG DỤNG
Sắt 
Màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy 1539oC. Khối lượng riêng 7,8g/cm3,
Tính dẻo, tính dẫn điện, dễ bị từ hóa và bị khử từ
độ tinh khiết cao tương đối bền trong KK, sắt nhiều tạp chất bị gỉ nhanh trong không khí ẩm
dễ tan trong axit HCl, axit sunfiuric loãng, tan tốt trong axit nitric loãng
ở nhiệt độ thường, không tan trong axit sunfuric đặc, khi nóng phản ứng tiến hành cho thoát ra SO2
ĐK thường: không tác dụng với nước, sắt tạp sẽ bị ăn mòn vì trong nước có oxi
Hợp kim với cacbon và phụ gia tạo ra gang thép phục vụ sinh hoạt sản xuất

Đồng 
màu đỏ,nhiệt độ nóng chảy 1083oC, sôi ở 2877oC.Đồng tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao
đồng kém hoạt đồng. ĐK thường , phản ứng yếu với oxi KK. Đốt nóng bị oxi hóa hoàn toàn
ĐK thường, clo khô không phản ứng, có hơi nước phản ứng xảy ra mạnh. Đốt nóng phản ứng khá mạnh với S
-
Nhôm 
Kim loại nhẹ, khối lượng riêng 2,7g/cm3; màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy 650oC, nhiệt độ sôi 2467oC; nhiệt dung riêng 0.90j/gk
Nhiệt độ thường: dẻo, dễ kéo thành sợi, dát mỏng thành lá. Dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt. Hợp kim nhẹ, bền
Rất hoạt động. Trong KK tương đối bền. mất lớp oxit bảo về , nhôm phản ứng mãnh liệt với oxi và hơi nước, chuyển thành khối i xốp nhôm hidroxit
-
dễ lấy oxi, halogen ở oxit và muối của kim loại khác->p/u sinh nhiệt lớn
THỦY TINH, ĐỒ GỐM, 1 SỐ VẬT LIỆU KHÁC
THỦY TINH 
Chất vô định hình,đun nóng mềm rồi mới nóng chảy
Thành phần gôm Na2o,CaO,6SiO2
-
Nhiệt độ thường: chất rắn,không mùi, trong suốt, rất cứng, giòn, dễ vỡ, dẫn nhiệt kém, không thấm chất lỏng
-
-
-
XI MĂNG 
-
dùng làm chất kết dính trong xây dựng, nguyên liệu quan trọng trong xây dựng nhà cửa, đường sá, cầu cống....
CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG 
Năng lượng chất đốt 
-
dùng trong sinh hoạt ở nông thôn, và sử dụng trong công nghiệp điện, luyện gang thép
-
gây ô nhiễm môi trường, độc hại
Năng lượng điện 
biến đổi từ các dạng năng lượng khác bằng cơ năng, hóa năng, năng lượng mặt trười, năng lượng hóa thạch...
Năng lượng hạt nhân 
-
Năng lượng mặt trời 
-
sạch, không gây ô nhiễm môi trường
sử dụng vào: thiết bị đun nước nóng, pin mặt trời...
Năng lượng gió 
vô tận, sạch, không ô nhiễm môi trường
sử dụng: bơm nước, phát điện
năng lượng nước chảy 
sử dụng nước chảy để chuyển gỗ, tre, nứa, nông sản
-
-
Năng lượng thủy triều 