Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
U phổi
U phổi
Lâm sàng
Cận u
gầy sút cân, sốt, mệt mỏi
HC Pierre Marie: Ngón tay, chân dùi trống,
đau xương, khớp chi
-
-
Chèn ép TMC trên
Nhức đầu, tím mặt, phù,
TM cổ, dưới lưỡi nổi, TH bàng hệ
Đau ngực
Khó thở
Ho, ho máu khạc đờm
-
Chèn ép thần kinh
TK quặt ngược trái
Nói khàn, mất giọng, giọng đôi
-
-
-
-
-
-
Xâm lấn
-
Tràn dịch màng phổi,
màng ngoài tim
-
Tiền sử: hút thuốc lá, lào,
nghề nghiệp tiếp xúc hóa chất độc hại
Đờm, dịch
-
-
-
Nhuộm tìm TB ác tính: Giemsa, HE
-
-
Xét ngo
máu
-
Sinh hóa
Marker ung thư (CEA, cyfra21-1, NSE)
có giá trị tiên lượng
-
-
-
-
Điều trị
Triệu chứng
-
Ho máu
-
-
-
Rất nặng: >500ml
Như trên
Chụp, nút mạch
+/- phẫu thuật cắt thùy phổi
-
-
-
-
Tai biến
-
Hóa trị
Giảm bạch cầu
NEUT < 0,2 G/L: G-CSF 5ug/kg/24h
-
-
-
-
-
-
Sinh thiết
-
-
U: xuyên thành, qua nội soi PQ