Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quần thể (Biển động số lượng cá thể (Các dạng biến động số lượng (Biến…
Quần thể
Khái niệm
Nhóm cá thể của một loài
Khoảng không gian và thời gian nhất định
Có khả năng sinh sản
Các mối quan hệ
Hỗ trợ
Cá thể cùng loài
Biểu hiện
Sống bầy đàn hay xã hội
Số quần tụ
Tác dụng
Khai thác được nhiều nguồn sống
Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản
Thích nghi với các điều kiện môi trường
Cạnh tranh
Mức độ quần thể tăng quá cao
Nguồn sống của môi trường không đủ
Biểu hiện
Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật
Hiện tượng ăn thịt đồng loại
Ký sinh cùng loài
Biển động số lượng cá thể
Là sự tăng, giảm số lượng cá thể trong quần thể
Di cư là nhân tố điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
Vật ăn thịt, vật ký sinh và dịch bệnh là những nhân tố điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
Các dạng biến động số lượng
Biến động theo chu kì
Biến động không theo chu kì
Chu kì ngày đêm
Chu kì mùa
Chu kì tuần trăng và hoạt động của thủy triều
Chu kì năm
Đặc trưng cơ bản
Sự phân bố trong không gian
Phân bố đều
Ít gặp trong tự nhiên
Chỉ xuất hiện trong môi trường đồng nhất
Các cá thể có tính lãnh thổ cao
VD: phân bố của chim cánh cụt
Phân bố theo nhóm
Phổ biến
Môi trường đồng nhất
VD: Giun đất sống nơi có độ ẩm cao
Cấu trúc quần thể
Cấu trúc giới tính
Tỉ lệ đực/cái xấp xỉ 1:1
Ở những loài sinh sản tỉ lệ con đực thấp
Tỉ lệ đực cái ảnh hưởng của môi trường
Cấu trúc tuổi
Tổ hợp nhóm tuổi của quần thể
Tuổi thọ sinh lí
Tuổi thọ sinh thái
Cấu trúc đơn giản hay phức tạp
Tuổi thọ của quần thể và vùng phân bố loài
Cấu trúc tuổi chu kì ngày đêm, chu kì mùa
Kích thước quần thể
Khái niệm
Là tổng số lượng cá thể
Sản lượng hay tổng năng lượng các cá thể
Kích thước tối đa
Là số lượng cá thể nhiều nhất
Cân bằng với mức chứa của môi trường
Kích thước tối thiểu
Là số lượng cá thể ít nhất
Đủ đảm bảo quần thể có khả năng duy trì
Nt=No+B-D+I-E
r=b-d
Ss=1-D