TỪ TRƯỜNG

MÔ TẢ

ĐƯỜNG SỨC TỪ

CẢM ỨNG TỪ

KHÁI NIỆM: Là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kỳ điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.

TÍNH CHẤT

  • Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức từ.
  • Các đường sức từ là những đường cong kín NC, đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của NC.
  • Các đường sức từ không cắt nhau.
  • Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ dày hơn, nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức ở đó vẽ thưa hơn.

TỪ PHỔ

  • Khái niệm:
    Là hình ảnh được tạo bởi các mạt sắt rắt trên một tấm bìa cứng đặt trong từ trường
  • Ứng dụng:
    Dựa vào từ phổ, ta có thể biết gần đúng về dạng và sự phân phối của đường sức từ của từ trường.

kHÁI NIỆM:

  • Cảm ứng từ tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho từ
    trường về phương diện tác dụng lực.
  • Đơn vị: T (Tesla).

ĐẶC ĐIỂM:

  • Điểm đặt: tại điểm đang xét.
  • Phương: tiếp tuyến với đường sức
  • Chiều: khum bàn tay phải
  • Độ lớn: B = 2.10^-7.I/r
    - B(T): cảm ứng từ
    - I(A): cường độ dòng điện
    - r(m): khoảng cách
    

NGUỒN GỐC

Nam Châm

Dòng Điện

Điện Tích

Dòng điện : TRÒN
B=2.3,14.10^-7.N.I/R

Dòng điện: ỐNG DÂY
B= 4.3,14.10^-7.n.I

TÁC DỤNG TỪ

NAM CHÂM

DÒNG ĐIỆN

ĐIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG
( lực Lo-ren-xơ )


  • Phương:
    Lực từ vuông góc dây dẫn
    Lực từ vuông góc với đường sức
    Suy ra : lực từ vuông góc với mặt phẳng

  • CHIỀU :
    QT bàn tay phải

  • Độ lớn : f = /q/.v.B.sina
  • Phương : vuông góc mặt phẳng chứa vecto B và vecto v
  • Điểm đặt : tại dây( trung điểm)

Chiều: QT bàn tay trái

  • Độ lớn: F = B.I.l.sina

(B) : đường sức
xuyên vào lòng bàn tay

(F) lực từ ngón cái choãi 90 độ

(I) dòng điện
chiều từ cổ tay đến bàn tay

Dòng điện : THẲNG
B=2.10^-7.I/R

Nếu q>0 => chiều ngón tay là chiều v

Nếu q<0 => chiều ngược lại ngón tay là chiều v

Chiều ngón tay cái là chiều lực lo-ren-xơ

  • Diểm đặt: tại điện tích