Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ TRƯỜNG (NGUỒN GỐC (Dòng Điện (Dòng điện : TRÒN
B=2.3,14.10^-7.N.I/R,…
TỪ TRƯỜNG
NGUỒN GỐC
-
Dòng Điện
Dòng điện : TRÒN
B=2.3,14.10^-7.N.I/R
Dòng điện: ỐNG DÂY
B= 4.3,14.10^-7.n.I
-
-
TÁC DỤNG TỪ
-
DÒNG ĐIỆN
- Phương:
Lực từ vuông góc dây dẫn
Lực từ vuông góc với đường sức
Suy ra : lực từ vuông góc với mặt phẳng
- Điểm đặt : tại dây( trung điểm)
-
-
-
MÔ TẢ
ĐƯỜNG SỨC TỪ
KHÁI NIỆM: Là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kỳ điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
TÍNH CHẤT
- Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức từ.
- Các đường sức từ là những đường cong kín NC, đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của NC.
- Các đường sức từ không cắt nhau.
- Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ dày hơn, nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức ở đó vẽ thưa hơn.
TỪ PHỔ
- Khái niệm:
Là hình ảnh được tạo bởi các mạt sắt rắt trên một tấm bìa cứng đặt trong từ trường
- Ứng dụng:
Dựa vào từ phổ, ta có thể biết gần đúng về dạng và sự phân phối của đường sức từ của từ trường.
CẢM ỨNG TỪ
kHÁI NIỆM:
- Cảm ứng từ tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho từ
trường về phương diện tác dụng lực.
- Đơn vị: T (Tesla).
-