Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (CACBOHYDRAT (SACCHARIDE) Gồm C, H, nhiều…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
PROTEIN
Cấu trúc
phụ thuộc vào các a.a
Cấu trúc bậc ba, bốn
cấu trúc trong ko gian 3 chiều
bậc 2 -> bậc 3,4 = hình cầu
có thể bị thay đổi ( biến tính) do đk MT, khác nhau về thành phần, số lượng, trình tự a.a
Cấu trúc bậc một
a.a +
lk peptit
= Chuỗi polypeptit
thứ tự các
a.a
Đơn phân là axit amin (khác nhau gốc R)
Cấu trúc bậc hai
giữ vững bằng lk hidro
là cấu hình trog ko gian
Chức năng
Dự trữ a.a (anbumin dự trữ trog trứng gà, Globulin trog cây học đậu)
thu nhận thông tin ( protein thụ thể trên màng sinh chất)
vận chuyển chất (hemoglobin vch O2, CO2)
Xúc tác ( protein enzim lipaza, xenlulaza)
Cấu tạo nên tb, cơ thể ( colagen -> mô, keratin -> lông, móng)
Bảo vệ cơ thể ( kháng thể)
CACBOHYDRAT
(SACCHARIDE)
Gồm C, H, nhiều O
có LK Glicozit
CTchung [CH2O]n
DISACCHARIDE
Cấu tạo
2 đường đơn lk nhau - 1 ph.tử H20
Glu + Glu =
Mantose
(kẹo mạch nha)
Glu + Galac =
Lactose
(đường sữa)
Glu + Fru =
Saccarose
(đường mía)
POLYSACCHARIDE
cấu tạo
(nhiều đg đơn +
lk Gliocozit
)pứ trùng ngưng loại H20
Xelulose - mạch thẳng
tinh bột - phân nhánh
Glicozen - phân nhánh
MONOSACCHARIDE
Cấu tạo
3 - 7 ng.tử cacbon
Hexose 6C
FRUTOSE
GALACTOSE
GLUCOSE
C6H12O6
pentose 5C
DEOXYRIBOSE
RIBOSE
TÍNH CHẤT
dễ bị thủy phân
tan nhiều trong nước
Vai trò
Cấu trúc tế bào
Xenlulozo
cấu trúc thành tb TV
Pentose
->
ADN, ARN
lk vs Protein = glicoprotein cấu tạo th.phần tb
Cung cấp, dự trữ năng lượng
Tinh bột
dự trữ trong cây
Glicogen
dự trữ trong động vật và nấm
Hexozo
là nguyên liệu hô hấp
H20
Vai trò
môi trường khuếch tán và phản ứng
Điều hòa nhiệt
dẫn nhiệt, tỏa nhiệt, bốc hơi tốt -> qtr trao đổi nhiệt -> đảm bảo cân bằng nhiệt độ tế bào và cơ thể.
nc liên kết - bảo vệ cấu trúc tế bào
Cấu tạo
Phân cực
liên kết hidro - mạng lưới nước
Phân bố chủ yếu ở tế bào chất
NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG
Mn, Zn, Cu, Mo,...
lipit
gồn C,H, ít O
liên kết este
Tính chất
Ko tan trog nc, kị nc
tan trog dung môi hữu cơ
ko cấu tạo theo ng.tắc đa phân, cấu trúc phức tạp
Vai trò
Dự trữ năng lượng (dầu, mỡ)
Thành phần cấu tạo các loại màng ( photpholipit, colesterol)
CÁC LOẠI LIPIT
PHOTPHOLIPIT
Lipit phức tạp
Nhóm photphat nối Glixerol với ancol phức -> đầu ưa nc-> lk nc tạo màng
Hai axit béo -> đầu kị nước
Cấu tạo màng tb
STEROIT
lIPIT PHỨC TẠP
Ơstrogen
Testoterol
Colesterol
cấu tạo màng
Mỡ, dầu, sáp
lipit đơn giản
Axit béo no -> mỡ ĐV nữa rắn nửa lỏng-> xơ vữa động mạch
axit béo ko no -> mỡ TV -> lỏng
Dự trữ năng lượng
Sáp -> rắn-> ít ã béo no + rượu mạc dài
Sắc tố và Vitamin
NGUYÊN TỐ ĐẠI LƯỢNG
NGUYÊN TỐ CHỦ YẾU
C,H,O,N
CACBON CÓ 4 E NGOÀI CÙNG -> ĐẶC BIỆT -> CẤU TẠO ĐẠI PHÂN TỬ HỮU CƠ
C,H,O,N,P,K,S,Ca,Na,..