Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Công nghệ cắt gọt kim loại :smiley: (Dao cắt (Các mặt (Mặt đáy (Mặt phẳng…
Công nghệ cắt gọt kim loại :smiley:
Bản chất
Ưu điểm
Độ chính xác cao
Độ bóng bề mặt cao
Là lấy đi một phần phôi dưới dạng phoi
để thu được chi tiết theo yêu cầu
Dao cắt
Các mặt
Mặt đáy
Mặt phẳng tì trên đài gá dao
Mặt trước
Tiếp xúc với phoi
Mặt sau
Đối điện với mặt đang gia công
Vật liệu làm dao
Bộ phận cắt
Chống mài mòn
Bền nhiệt cao
Cứng
Thân dao
Thép tốt (thép 45)
Các góc
Góc sắc
Mặt trước + mặt sau
Góc trước
Mặt trước + mặt phẳng song song mặt phẳng đáy
Góc sau
Mặt sau + tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
Nguyên lí cắt
Chuyển động cắt
Tiện
Dao chuyển động tịnh tiến
Phôi quay tròn
Bào
Phôi cố định
Dao tịnh tiến dọc
Khoan
Phôi cố định
Mũi khoan tịnh tiến và quay
Phay
Dao quay tròn
Phôi đứng yên / chuyển động
Quá trình hình thành phoi
Dao tiến vào phôi ->lớp kim loại phía trước dao bị dịch chuyển theo các mặt trượt ->phoi
Phôi cố định, dao chuyển động tịnh tiến
Gia công trên máy tiện
Các chuyển động khi tiện
Chuyển động tiến dao
CĐ tiến dao phối hợp
Sng + Sd -> CĐ tiến dao chéo
Gia công mặt côn, các mặt định hình
CĐ tiến dao dọc Sd
Bàn dao dọc trên 4 Bàn xe dao 7
Gia công theo chiều dài chi tiết
CĐ tiến dao ngang Sng
Cắt đứt phôi/ gia công mặt đầu
Bàn dao ngang 6
Chuyển động cắt
Phôi quay tròn
Tốc độ cắt V (m/phút)
Khả năng gia công
Các mặt tròn xoay ngoài và trong
Các mặt côn ngoài và trong
Các mặt tròn xoay định hình
Các loại ren ngoài và ren trong
Các mặt đầu
Máy tiện
Đài gá dao
Bàn dao dọc trên
Mâm cặp
Thân máy
Ụ trước và hộp trục chính
Ụ động
Bàn dao ngang
Hộp bước tiến dao
Bàn xe dao