⭐THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
Khái niệm
Cấu trúc
Các công cụ
Chức năng
Nơi diễn ra hoạt động mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng vốn ngắn hoặc dài hạn thông qua công cụ tài chính
Hình thành giá cả
Tạo tính thanh khoản
Dẫn vốn từ người dư vốn đến người cần vốn
Giảm chi phí (tìm kiếm,thông tin)
Căn cứ vào loại tín dụng
Căn cứ vào kỳ lưu chuyển vốn
Căn cứ vào mục đích
Căn cứ vào phương thức tổ chức
Khác
Trái phiếu
Cổ phiếu
Tín phiếu
Vay nợ ngân hàng
Tiền tệ
Vốn
Chứng khoán nợ ngắn hạn(<1 năm)
Tín phiếu kho bạc, kỳ phiếu
hợp đồng mua lại
Chứng khoán nợ trung, dài hạn (>1 năm),
chứng khoán vốn
Độ rủi ro cao hơn tiền tệ
Sơ cấp (Phát hành chứng khoán lần đầu)
Thứ cấp (giao dịch chứng khoán phát hành)
Tập trung
Phi tập trung
Chính thức
Phi chính thức
.
Thị trường vốn
Thị trường tiền tệ
Cổ phiếu(CP)
Các khoản vay thế chấp
5.Trái phiếu (CP,TNHH)
Các khoản vay thương mại và tiêu dùng
nghĩa vụ của người vay tiền phải
trả người nắm giữ chứng khoán
hoàn trả vốn gốc thời điểm đáo hạn
Chứng khoán nợ
Phân loại
Hình thức (Vô danh, ghi danh)
Mức độ đảm bảo thanh toán(có tài sản, ko có tài sản, bảo lãnh)
Lợi tức (i cố định, i biến đổi, i=0[chiết khấu])
Người phát hành(CP,DN,NH)
Tỉ lệ nghịch lãi xuất
Tính chất (Có thể chuyển đổi, có quyền mua, có thể mua lại)
xác nhận quyền về vốn công ty cổ phần (Cổ đông)
Không có thời hạn xác định
Chứng khoán vốn
Phân loại
Quyền lợi cổ phiếu mang lại
Hình thức cổ phiếu
Người nắm giữ
(được,đã,chưa, đang, quỹ)
⚠ cổ phiếu quỹ: đã phát hành
và mua lại trên TT thứ cấp
Phổ thông
Ưu đãi
Tín phiếu kho bạc
chứng chỉ tiền gửi(ko chấp nhận thanh toán trước hạn)
Thương phiếu ( đáo hạn<270,chiết khấu)
Hợp đồng mua lại (3-14)