Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
chương 3. Mol và tính toán hóa học (b18. Mol (khối lượng mol (klg đc…
chương 3. Mol và tính toán hóa học
b18. Mol
khái niệm
1 lượng chất chứa 6x10^23 ng.tử/p.tử chất đó
1 mol= 6x10^23 ->số avogadro:Na
khối lượng mol
klg đc tính=gam của 1 mol chất
kí hiệu: M
giá trị đc tính= g.trị ng.tử khối/p.tử khối chất đó
thể tích mol của chất khí
thể tích bị chiếm bởi 6x10^23 p.tử chất khí đó
g.trị nếu xét trên điều kiện tiêu chuẩn (0^C=273K; P=1atm(át mốt phe-áp suất)
Vx2=22,4 (l)
b20. Tỉ khối của chất khí
Khí A nặng/ nhẹ hơn khí B?
dA/B= MA/MB (dA/B- tỉ khối khí A vs khí B)
Khí A nặng/ nhẹ hơn không khí?
dA/kk= MA/29
(dA/kk- tỉ khối của khí A với không khí)
b19. Chuyển đổi giữa khối lượng. Thể tích- lượng chất
Chú thích
n: lượng chất m: khối lượng M: khối lượng mol
Công thức
M= m/n
m=n.M
n= m/M