Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ke toan (. (Dịch vụ mua hàng hóa, vật tư, dịch vụ (Biểu mẫu chứng từ và sổ…
Ke toan
.
Dịch vụ mua hàng hóa, vật tư, dịch vụ
-
-
-
Dịch vụ mua hàng hóa, vật tư, dịch vụ nội địa
Thủ tục
-
-
-
-
Phiếu nghiệm thu :green_cross:Kiểm nghiệp chất lượng, tính chất nếu có
-
Ghi sổ:
:check: sổ chi tiết nhập kho
:check: Bảng kê chi tiết nhập kho
:check: Sổ cái : vật tư 152, hàng hóa 1561, công cụ dụng cụ 153, 1331 : thuế gtgt đầu vào khấu trừ
:check: Sổ kho, nhật ký mua hàng
:check: Sổ nhập xuất tồn
Chức từ kế toán và căn cứ:
:check: phiếu nhập kho: căn cứ vào phiếu xuất kho hoặc hóa đơn giao hàng của người bán, lập PNK, phiếu nhập mua hàng
Hạch toán
-
:check:Nhập kho:
- Nợ 152, 1561
- Nợ 133 - Vat mua vào
- Có 331 : hạch toán công nợ vào ứng trước
:check:Trả thêm hoặc thanh toán hết tiền mua hàng:
:check:Hạch toán mua hàng:
- Nợ TK 152, 1562
- Nợ 113 : thuế VAT
- Có 331
Dịch vụ mua hàng hóa, vật tư, dịch vụ nhập khẩu
Thủ tục
Hợp đồng, Invoice, Packing list
Hồ sơ bảo hiểm, vận tải, kiểm dịch..
Giấy nộp tiền thuế nhập khẩu, thuế GTGT khâu nhập khẩu
Chứng từ gốc
- Tờ khai hải quan, chứng từ bảo hiểm HH
- Giấy nộp tiền ngân sách:
-- Nộp thuế nhập khẩu, VAT hàng nhập khẩu, hóa đơn vận chuyển nội địa , quốc tế, thuế TTĐB
Ghi sổ
-
-
-
:check: Sổ cái : vật tư 152, hàng hóa 1561, công cụ dụng cụ 153, 1331 : thuế gtgt đầu vào khấu trừ
:check: Sổ kho, nhật ký mua hàng
-
:check:Phương thức thanh toán:
:check:Bản chất:
- Ký quỹ ngân hàng VN ( đóng băng một phần tk ngân hàng hoặc nay nếu còn hạn mức)
- Ngân hàng VN liên hệ Ngân hàng xuất khẩu để họ cam kết chuyển hàng
- Mở LC hoặc TT/TTR hoặc nhờ ngân hàng thu
:check:Các bước thực hiện:
- 1.Ký hợp đồng
- Ký quỹ tiền để Mở LC hoặc TT/TTR hoặc nhờ ngân hàng thu
- Hàng về đến cửa khẩu : Thuê hoặc tự lập tờ khai Hải quan: thuế GTGT nhập khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
- 4.Chuyển hàng về
- Chú ý quá trình 1,2 là xuất tiền
quá trình 3,4 là nhận hàng
Phải chuyển ngoại tệ
:check:Mở L/T, TT / TTR:
- Nợ 244
- Có 112
- Nếu trả trước TK 331/ Có 112
:check:Thông quan, nhập kho:
- Nợ 152, 163, 1561
- Có 331
:check:CHú ý về tỉ giá:
- lãi tỉ giá ghi nhận vào 515
- Lỗ tỉ giá vào ghi nhận vào 635
:check:Mua Vật tư, nguyên vật liệu:
- làm nguyên liệu chính để phục vụ sản xuất
- TK 152
Mua hàng hóa:
:check: Để phục vụ mua bán thương mại hoặc cũng có thể đầu vào cho sản xuất
:check:Mua công cụ dụng cụ:
- Dùng trong bán hàng, sản xuất
- TK 153 hoặc 242 nếu dùng luôn
:check: Thuê mua dịch vụ:
- Điện nước, tư vấn...
- Sử dụng trong nhiều kỳ : 242
- sản xuất chung tại xưởng : 627, nếu phục vụ bán hàng 641
-
:check: Lưu đồ mua
:check: Hàng hóa nội địa
:check:1:
-
- Phiếu giao hàng hoặc biên bản giao hàng
- thời điểm ghi nhận trách nhiệm bàn giao hàng hóa và ghi nhận doanh thu, cũng là thời điểm bên mua nhập phiếu nhập kho
- Nếu có thanh toán trước khi đây là thời điểm tính giá trị gia tăng
-
:check:2
:check:Hóa đơn giấy tờ, hóa đơn bán hàng
-
-
:check: hàng nhập khẩu
:check:1
-
Tờ khai hải quan, giấy nộp tiền thuế...
Invoice, packinglist, co cq, f bảo hiểm, hscode
-
-
:check:2
Ghi nhận thuế Thuế nhập khẩu, ttdb
-
-
:check:Mục đích mua:
- Phục vụ sản xuất
- Phục vụ bán hàng, kinh doanh
- Phục quản lý doanh nghiệp
-
Chú ý
:check:Quá trình mua vật tư :
- Hàng tăng
- Thuế vào tăng
- Tiền giảm ( trong trường hợp chuyển khoản phải khai rõ chuyển từ tài khoản ngân hàng nào)
:check: Căn cứ hạch toán:
- Hóa đơn là chứng từ gốc, để lập chứng từ kế toán , nên chưa bao giờ là căn cứ để hạch toán
- Hạch toán theo phiếu nhập kho
Tài khoản 112 : Chuyển khoản qua ngân hàng
Mua hàng và chuyển khoản ngay xảy ra tình trạng bút toán trùng: 1 bút toán được ghi vào sổ hai hay nhiều lần. Do vậy nên hạch toán qua tài khoản trung gian : công nợ 1331
Để xử lý bút toán trùng có 2 biện pháp:
- Ưu tiên cập nhập chứng từ: cái nào quan trọng hoặc phát sinh thì ghi số, cái khác ghim kèm
- Sử dụng tài khoản trung gian:
-- Với luân chuyển giữa cái quỹ, giữa cái quỹ và ngân hàng, tiền mặt và ngân hàng thì sử dụng tài khoản tiền đang chuyển
-- Với giao dịch mua hàng dùng tài khoản công nợ phải trả cho người bán, -- Với giao dịch bán hàng dùng tài khoản công nợ phải thu của khách hàng
Kế toán kho: lập phiếu nhập kho, ghi nhận nợ 156, nợ 133 có 1331
Kế toán thanh toán : lập ủy nhiệm chi, đẩy qua internetbanking : có 1331, nợ 112. bù trừ công nợ cho nhau - khớp.
Các loại chi phí:
:check: Chi phí sản xuất
:check: Chi phí Bán hàng
:check: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Các loại kế toán:
:check:Kế toán kho
:check:kế toán thanh toán
:check:Kế toán tiền mặt tiền gửi
:check: Kế toán thuế
Các loại giấy tờ
:check:Giấy báo nợ
:check: ủy nhiệm chị
:check:Phiếu nhập kho
:check:phiếu xuất kho
:check:Bộ vận đơn
-
Các loại thuế:
- Thuế nhập khẩu
- Thuế Giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
:check:Các tài khoản:
- TK 1561 : Nhập khẩu
- TK 1562 : Nhập khẩu
- TK 331
- TK 111
- TK 112
- TK 152: nguyên liệu , vật liêu , chia 8 tk con, tăng do mua mới... hàng tồn kho doanh nghiệp
- TK 153: công cụ dụng cụ, mua để dùng, tồn tài hiện vật, giá trị nhỏ hơn 30 triệu...hàng tồn kho
- TK 154
- Tk 156: Chi phí mua hàng
- TK 1561: chi phí mua
- TK 1561: chi phí mua ko hạch toán đơn lẻ được
- TK 163
- TK 1331 : thuế đầu vào
TK 3331
- TK 242: chi phí trả trước dài hạn- nếu mua dùng ngay công cụ dụng cụ thì ghi vào đây
- TK 262
- TK 242
- TK 627 : chi phí sản xuất chung
- TK 632 : TK giá vốn
:check:Giá vốn dịch vụ:
- tất cả chi phí hợp thành dịch vụ cung cấp