Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cấu trúc câu Tiếng anh Cụm S+ V (Vị ngữ: Tạo mùi vị, mô tả cho chủ ngữ. …
Cấu trúc câu Tiếng anh
Cụm S+ V
Chủ ngữ: thành phần chính làm chủ trong câu,
Danh từ hoặc cụm danh từ
EX:
-Danh từ ghép: house cat => từ house bổ nghĩa cho cat.Student book.
My really beautiful house cat on the bed.
(Từ hạn định (xác định , mô tả cho cat) + Trạng từ ( mô tả cho tính từ beautiful) + tính từ ( bổ nghĩa cat ntn) + danh từ ( bổ nghĩa cho danh từ chính) + Cụm giới từ = Giới từ (on) + cụm danh từ ( the bed).
Sum:
Cụm động từ nguyên mẫu : To + infinity
EX: A cake to eat
Dùng đại từ quan hệ, tạo câu mệnh đề quan hệ. Là câu bám theo danh từ chính, nêu rõ danh từ chính
EX: The cat is smile, which is sleep
Vị ngữ: Tạo mùi vị, mô tả cho chủ ngữ.
V = cụm động từ
Nội động từ: smile
Nếu muốn tác động lên St or SO => Nội động từ + giới từ + danh từ => Cụm giới từ có thể mô tả cho động từ
EX: smile <=> at the dog
V+ Pre + N
Ngoại động từ : eat
Eat <=> fish
V + N
Linking Verb.
Động từ nối danh từ:
N + V + Adj
EX: look (V) + happy( Adj).
N + V + Adv + Adj
N + tobe + Adv + Adj ( Cụm tính từ, bổ nghĩa tính từ)
Cụm động từ nguyên mẫu có to
V + to Infinity
V + Adv + to Infinity
Trợ động từ (Aux)
EX: Is ( trợ động từ) doing.
have (TĐT) done.
Can (TĐT) do
Aux + V
Aux + Adv + V