Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đái Tháo Đường (Phân loại (Đái tháo đường type 1 (Triệu chứng (4 nhiều (Ăn…
Đái Tháo Đường
Phân loại
Đái tháo đường type 1
-
-
Triệu chứng
4 nhiều
Ăn nhiều,uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhiều
-
Đái tháo đường type 2
Sự đề kháng insulin
-
-
Các yếu tố nguy cơ
-
-
-
Hạn chế vận động,uống rượu bia, hút thuốc lá..
-
-
-
-
-
CLS
Phương pháp
Glycemia.
Trị số bình thường glucose lúc đói trong máu toàn phần 60-100mg/dL, trong huyết tương 70-110mg/dL.
OGTT
- Bình thường khi đường huyết tương tĩnh mạch lúc đói <110 mg/dL (6,1 mmol/L) và kết quả 2 giờ sau <140mg/dL (7,8 mmol/L).
- Chẩn đoán xác định ĐTĐ khi đường huyết đói ≥ 126 mg/dL (7 mmol/L) và đường huyết 2 giờ sau ≥ 200 mg/dL (11,1 mmol/L).
- Chẩn đoán rối loạn dung nạp glucose khi số đo 2 giờ sau: 140 - 199mg/dL.
-
-
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Đường huyết lúc đói >126mg/dL, ít nhất 2 lần xét nghiệm cách biệt
-
Nghiệm pháp dung nạp glucose chuẩn: Đường huyết tương sau 2giờ ≥200mg/dL, với ít nhất 2 lần cách biệt.
BIẾN CHỨNG
CẤP TÍNH
nhiễm toan Cetons
-
Triệu chứng lâm sàng
Dấu mất nước
mệt mỏi ,khát nhiều, uống nhiều, da khô, niêm mạc khô, mạch nhanh, huyết áp hạ, thiểu niệu hoặc vô niệu ở giai đoạn nặng
Rối loạn Tiêu hóa: đau bụng, chán ăn , buồn nôn or nôn
Thần kinh : đau đầu , nhìn mờ, rối loạn tri giác
-
CLS
-
pH máu <7,2 , Bicarbonat <15mmol/L,Khoảng trống Anion >12
-
TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
Yếu tố thuận lợi
Nhiễm trùng cấp,hậu phẫu, tai biến mạch máu não,nhồi máu cơ tim, xuất huyết tiêu hóa, viêm tụy cấp, thẩm phân máu..
Stress tinh thần,bỏ điều trị, nghiện rượu, người già không ai chăm sóc..
Thuốc: glucocorticoid, truyền glucose, lợi tiểu, ức chế miễn dịch
Triệu chứng lâm sàng
Bệnh sử kéo dài vài ngày đến vài tuần , khơi bệnh không rõ..
Dấu mất nước nặng, có thể có sốt nhiễm trùng
Rối loạn tri giác, thường kèm dấu thần kinh định vị..
CLS
Đường huyết tăng rất cao >600mg/dL, có thể lên đến 2000mg/dL
Áp lực thẩm tháu máu thường >320 mOms/L, chẩn đoán xác định khi >340
PH>7,3. Bicarbonat bình thường hay giảm nhẹ
-
-
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
yếu tố thuận lợi
-
Bỏ bữa ăn hoặc ăn trễ giơ, hoặc kiêng ăn quá mức..
-
suy thận , đặc biệt là người già
-
MẠN
BIến chứng mạch máu lớn
Mạch vành
Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, đột tử, suy tim..
Mạch máu não
Tai biến mạch máu não, sa sút trí tuệ
Mạch máu ngoại biên
CHủ yếu mạch máu chân
Viêm động mạch: đau cách hồi,chân lạnh, màu tím, teo cơ..
-
Biến chứng mạch máu nhỏ
-
Bệnh thận ĐTĐ
-
Hội chứng thận hư
tiểu đạm >3,5g/L, Phù, tiểu đạm, tăng huyết áp, suy thận, giảm albumin máu<30 g/L, Protein máu <60g/L
-
-
-