Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Vị trí địa lý Phạm vi lãnh thổ (Vị trí địa lý (Tiếp giáp…
Vị trí địa lý
Phạm vi lãnh thổ
Lãnh thổ
Đất
Diện tích: 331 212 km2
Đường biên giới: 4600 km
Lào: 2100 km
Trung Quốc: 1400 km
Campuchia: 1100 km
Đường bờ biển: 3260 km
Có hơn 4000 đảo lớn nhỏ
Tọa độ địa lý
Cực Bắc: 23 độ 23' B (Lũng Cú)
Cực Nam 8 độ 34' B (Cà Mau)
Cực Đông: 109 độ 24' Đ (Điện Biên)
Cực Tây: 102 độ 09' Đ (Khánh Hòa)
Biển
1 tr km2
Tiếp giáp 8 nước
Gồm
Nội thủy
Lãnh hải
Vùng tiếp giáp lãnh hải
Vùng đặc quyền kinh tế
Thềm lục địa
Vùng trời:
Khoảng không gian bao trùm lên phần đất và phần biển
Đặc điểm
Khó khăn
Bão, lũ lụt, hạn hán
Thuận lợi
Tự nhiên
Tính chất Nhiệt Đới Ẩm Gió Mùa
Khoáng sản và sinh vật phong phú
Tạo các vùng thiên nhiên đa dạng
Kinh tế
Tạo thuận lợi giao lưu với các nước
Văn hóa- Xã hội
Hợp tác và phát triển cùng Đông Nam Á
Quốc phòng
Vị trí đặc biệt quan trọng
Ngã tư hàng không và hàng hải
Vị trí địa lý
Rìa phía Đông bán đảo Đông Dương
Gần trung tâm Đông Nam Á
Gắn liền với lục địa Á Âu và giáp biển Đông
Tiếp xúc với nhiều dân tộc
Giao thoa với nhiều luồng sinh vật
Nằm ở múi giờ thứ 7
Tiếp giáp với 2 vành đai sinh khoáng lớn
Địa Trung Hải
Thái Bình Dương