Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
hóa học và chuyển hóa protid (chuyển hóa protid (thoái hóa acid amin (các…
hóa học và chuyển hóa protid
hóa học acid amin, peptid, protein
acid amin
cấu tạo chung
R-CH(NH2)-COOH
phân loại
acid amin ko đóng vòng
acid amin trung tính
Serin(ser) #-CH2-OH
threonin(thr) #-CH(OH)-CH3
isoleucin(ile)#-CH(CH3)-CH2-CH3
cystein
leucin(leu) #-CH2-CH(CH3)-CH3
valin(val) #-CH(CH3)-CH3
alanin(ala) #-CH3
methionin
glycin(gly) #-H
acid amin acid và các amid của chúng
asparagin
acid glutamic
acid aspartic
glutamin
acid amin kiềm
arginin
lysin
acid amin đóng vòng
acid amin có nhân thơm
phenylalanin
tyrosin
acid amin dị vòng
tryptophan
prolin
histidin
tính chất hóa học
pu nhóm carboxyl
pu nhom chung 2 nhóm- pu Ninhydrin- xanh tím
pu nhóm amin
pu goc R
tính chất vật lí
vị
ngọt kiêu đường
ngọt kiểu đạm muối natri của acid glutamic
đắng arg, , ile
ko vị leu
tính quang hoạt( trừ gly)-hay gặp dạng L
tính hòa tan
ko tan or tan ít trong acol
ko tan trong ete từ prolin, hydroxyprolin
dễ tan trong nước, tan trong kiềm, acid loãng tạo muối của acid amin
phổ hấp thụ
tyr, trp, phe hấp thụ mạnh vùng cực tím 240-280nm
acid amin khác 220nm
tính chất acid-base
sự phân li của acid và base
sự phân li của acid amin
phân tích hỗn hợp acid amin
peptid
danh pháp
tính chất
tính chất hóa học
pu do gôc R
pu Biure
pu do nhóm COOH
pu do nhóm NH2
tính chất acid base
cấu tạo
lk hydro-cấu trúc b2
lk disulfua-lk đòng hóa trị-cấu trúc b3
lk peptid-lk đồng hóa trị-lk amit
lk muối-cấu trúc b4
một số peptid có hoạt tính sinh học
peptid hormon
ACTH-39aa-hormon tiền yên-kích thích sự tổng hợp hormon vỏ thượng thận
Insulin -51 aa -đảo B-langerhans -hạ đường huyết
hormon hậu yên
ocytocin-9aa
vasopressin-9aa
glucagon-29aa- alpha-Langerhands-tăng đường huyết
peptid kháng sinh
penicillin
tyrocidin
glutathion
nhóm SH là nhóm hd có thể nhả và nhận H
hệ thống OXH khử-có ở :gan thận lách tim phổi đặc biệt hồng cầu- bảo vệ
tripeptid ...glutamyl-cysteyl-glycin
protein
phân loại
protein thuần
protamin
histon
globulin
có nhiều trg máu, mô dịch sv, cơ quan. 90.000-150.000
tính chất
kết tủa dd lượng nước cất lớn, dd NaCl, MgSO4 bão hòa, đ amonisulfat bán bão hòa
điện di tách phần globulin : glo,,,,
ko tan trg nước, tan trong dd muối trung tính,acid hoặc kiềm loãng
kẻatin
albumin
có ở lòng trắng trứng, huyết thanh... trọng lượng: 35000-70000
tan trg: nước, dd muối loãng, kết tủa bởi acid vô cơ đậm đặc, dd muối amonisulfat bão hòa
collagen
prolamin và glutelin
cấu trúc không gian
bậc 2
giữ bởi lk hidro
2 dạng
dạng xoắn lò xo-alpha helix
dang xếp lớp
bậc 3
bậc1
pr hình sợi chứa nhiều aa gốc R không phân cực, hình cầu chứa nhiều gốc R phân cực
pr có tính kiềm (Histon), tính acid(pepsin)
các aa có mặt với tần suất khác nhau
gòm 1 hay nhiều chuỗi polypeptid
bậc 4
protein tạp
glucoprotein
lipoprotein
chromoprotein
chứa nhóm ngoại có nhân porphyrin
chứa nhóm ngoại ko có nhân prophyrin
phosphoprotein
nucleoprotein
pr thuần: protamin or histon
nhóm ngoại acid nucleic, acid ribonucleic, dẽoulribonucleic
metaloprotein
chuyển hóa protid
tổng hợp acid amin
chuyển hóa một số sp acid amin thành sp đặc biệt
thoái hóa acid amin
vận chuyển,chuyển hóa amoniac và chu trình ure
sự tạo thành glutamin và sự vận chuyển amoniac
amoniac chuyển thành ure tại gan-> đào thải qua nước tiểu
chu trình ure
chuyển hóa của acid alpha cetonic
các quá trình thoái hóa chung
khử amin
khử amin nội phân tử
khử amin thủy phân
khử amin hydro hóa
khử amin oxy hóa
glutamat dehydrogenase
khử carboxyl
decacboxylase
trao đổi amin
transaminase
các con đường thoái hóa của aa dẫn đến chu trình Krebs
sự thủy phân và hấp thu protid
sự hấp thu các acid amin
qua niêm mạc ruột non->tm cửa
1aa quá thừa giảm hấp thu aa khác
peptid hấp thu qua màng ruột -dị ứng khi ăn tôm , cua, cá...
2 cơ chế
aa loại L hấp thụ động-sự tham gia pyridixal phosphat
aa loại D - khuyếch tán
màng ruột tre có thể hấp thu pr trọng lượng lớn, kháng thể theo sữa mẹ hấp thu gây miễn dịch cho trẻ
sự thủy phân protein ở tế bào
trong lysosom có catepsinA,B,C phối hợp thủy phân hoàn toàn pro
sự thủy phân protid ở ống tiêu hóa
nhờ enzim peptidase
endopeptidase
thủy phân lk peptid, tác dụng đặc hiệu đv vị trí lk peptid và bản chất gôc R
3 loại : pepsin, trypsin, chymotripsin
exopeptidase
thủy phân lk peptid ở 2 đầu lk peptid của chuỗi polipeptid
3 loại
aminopeptidase
dịch ruột, hd mt kiềm, thủy phân lk peptid tận cùng có nhóm amin đầu, giải phóng aa tự do
dipeptidase
dịch ruột ,thủy phân dipeptid
carboxypeptidase
dịch tụy , hd mt kiềm, thủy phân lk tận cùng nhóm cacboxyl-> aa tự do