Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đất nước nhiều đồi núi (Đặc điểm chung (Cấu trúc địa hình (Tây…
Đất nước nhiều đồi núi
Đặc điểm chung
Đồi núi 3/4 - Đồng bằng 1/4
Đồng bằng + Đồi núi thấp ( dưới 1000m) 85% - Núi cao (trên 2000m) 1%
Hướng nghiêng địa hình: Tây Bắc - Đông Nam
Cấu trúc địa hình
Tây Bắc Đông Nam
Trường Sơn Bắc
Vùng núi Tây Bắc
Vòng cung
Vùng núi Đông Bắc
Trường Sơn Nam
Địa hình của vùng Nhiệt Đới Ẩm Gió Mùa
Nhiều cảnh đẹp, hang động (Quảng Ninh, Quảng Bình )
Khu vực đồi núi
Đông Bắc
4 cánh cung
Chụm lại ở Tam Đảo
Thấp dần hướng Tây Bắc- Đông Nam
Đỉnh núi cao trên 2000m (Thượng nguồn sông Cả)
Giám biên giới Việt - Trung
Trung tâm đồi núi thấp 500-600m
Tây Bắc
Giữa Sông Hồng & Sông Cả
Cao #1: Hướng Tây Bắc- Đông Nam
Phía
Đông
Dãy Hoàng Liên Sơn (biên giới Việt- Trung ---> khủy sông Đà)
Tây
Đồi núi trung bình dọc biên giới Việt- Lào (Khoan La San ----> Sông Cả)
Xen giữa đồi núi là thung lũng
S. Đà
S. Mã
S. Chu
Trường Sơn Bắc
Phía nam sông Cả ---> Dãy núi Bạch Mã
CÁC DÃY NÚI SOLE, SONG SONG, hướng Tây Bắc - Đông Nam
THẤP, HẸP, NGANG
NÂNG CAO Ở HAI ĐẦU
Trường Sơn Nam
Các khối núi & Cao nguyên
Khối núi
Kon Tum
Cực Nam Trung Bộ
Đỉnh
Trên 2000m
Nghiêng dần về phía Đong
Sườn dốc
Cao nguyên ba-dan
4 cao nguyên
Tương đối bằng phẳng, XẾP TẦNG
Bậc độ cao
500-800-1000m
Bán bình nguyên xen đồi
Khu vực đồng bằng
Sông Cửu Long
Địa hình bằng phẳng, nhiều vùng trũng lớn
Tứ Giác Long Xuyên
Đồng Tháp Mười
Diện tích: 40 000 km2
Đất phù san1,2 tr km2, còn lại là đất phèn, mặn
Hệ thống sông ngòi chằn chịt, không có đê
Mùa lũ ngập trên diện rộng
Được bồi tụ phù sa từ S. Tiền, S. Hậu
Sông Hồng
Diện tích: 15 000 km2
Được hồi tụ phù sa từ S. Hồng, S. Thái Bình
Có nhiều ô
Hướng nghiêng: Tây Bắc - Đông Nam
Có đê ngăn lũ
Trong đê: không được bồi tụ
Ngoài đê: được bồi tụ
Duyên Hải Trung Bộ
Diện tích: 15 000 km2
Địa hình hẹp, ngang, bị chia cắt
Đất cát, ít phủ sa sông, bồi tụ từ biển
3 đồng bằng khá lớn
Thanh
Nghệ
Tĩnh