Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾNG ANH (NỀN MÓNG (3.Grammar (1.5-2.5 tháng (Loại từ (Danh, Động, Tính,…
TIẾNG ANH
NỀN MÓNG
3.Grammar
1.5-2.5 tháng
Thì
:checkered_flag:Hiện tại đơn
S + V(s/es) .
S + do/does not + V .
Do/does +S + V?
Một thói quen : always , often , usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month...
Q often
plays
football at the weekend.
Một chân lý
She
opens
the eyes when she get up in the morning
Một hành động trong tương lai đã đc đưa vào kế hoạch:
The last train
leaves
at 4.45
:checkered_flag:Hiện tại tiếp diễn
S+ am/is/are + V-ing .
S+ am/is/are + not + V-ing .
Am/is/are + S + V-ing?
Một hành động đang diễn ra ở hiện tại(trong lúc nói) ; sau câu mệnh lệnh, đề nghị : now, right now, at the moment , at present,...
What are you
doing
at the moment? - I am
learning
English
Một hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần
Are you
playing
football tonight ? - No, I'm not . I am
going
to the cinema with my girl friend.
Một hành động nhất thời không kéo dài lâu : today , this week , this month , these days ...
What is your wife
doing
these days? - she is
eating
at the home every time.
Hành động không dùng ở thì HTTD :no_entry:
V giác quan : hear ,see, smell, taste
V tình cảm : love, hate , like , want , wish
V trạng thái, liên hệ , sở hữu : look , seen, appear , have , need
V sinh hoạt trí tuệ : understand , remember , know..
:checkered_flag:Hiện tại hoàn thành
:checkered_flag:Quá khứ đơn
:checkered_flag:Tương lai đơn
Loại từ
Danh
Động
Tính
Trạng
Mạo
Giới
Liên từ
Cấu trúc câu
Điều kiện (0-1-2-3)
Bị động
So sánh (Ngang-Hơn-Nhất)
Quan hệ - Whose - Which
1.Pronounce
1,5 tháng
Âm TV-TA
Phát âm TA
Tra từ điển đọc phiên âm
2.Vocabulary
400-500 từ-cụm từ
Bảng chữ cái - số đếm
Thứ -ngày -tháng - thời gian
bạn bè
Gia đình
Công việc
Học tập
Nghề nghiệp
Sở thích
Động từ thường xảy ra hàng ngày
Tính từ chỉ cảm xúc - miêu tả
Đồ ăn - thức uống
TIME
1h /ngày
6 lần/tuần
5 tháng
:smiley:
44 âm chuẩn tiếng anh
:explode:
Cách viết
Cách đọc
Nghĩa của từ
Ví dụ
Cụm đi kèm