Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP KHÔNG ST CHÊNH LÊN…
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP KHÔNG ST CHÊNH LÊN
Lượng định nguy cơ CĐTNKOĐ
cao: tái lưu thông động mạch vành ngay
trung bình
tái lưu thông đọng mạch vành trong vòng 72 giờ
thấp
điều trị nội khoa
thang điểm nguy cơ TIMI / Hội chứng ĐMVCKSTCL
tuổi >65
.. >=3 yếu tố nguy cơ
cholesterol cao
tiền căn gia đình
THA
Hút thuốc
Đái tháo đường
hẹp mạch vành trước > 50%
Aspirin trong 7 ngày
...>=2 cơn đau trong 24h
chênh lệch đoạn ST
giá trị của Marker ( troponin I, CKMB)
Quy trình 0h/3h giúp chẩn đoán NMCTC/KSTCL dựa vào trắc nghiệm Troponin
hsc-TN<ULN
pain >6h
painfree, Grade <140, differential diagnose excluded
discharge ,stress testing
pain <6h
re-test hsc-tn 3h
hsc-tn no change
delta change( I value> ULN)
thủ thuật xâm lấn
hsc-Tn >ULN
re-test hsc-tn 3h
hsc-tn no change
workup diffential diagnose
highly adnormal hsc-Tn + clinical presentation
khuyến cáo về chẩn đoán, lượng định nguy cơ, theo dõi nhịp ở bệnh nhân nghi NMCT/KSTCL
(1)
triệu chứng, dấu hiệu sinh tồn, ECG,chỉ điểm sinh học(I,A)
ECG trong vòng 10p (I,B)
Đo thêm V3R, V4R,V7-V9 (I,C)
hsc-TNT hoặc I trong vòng 60p(I,A)
(2) - nên dùng Grace score ,TIMI score (I,B)
-siêu âm tim (I,C)
-MDCT động mạch vành (IIA,A)
(3)- theo dõi liên tục ECG cho đến khi loại trừ chẩn đoán(I,C)
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG TMCT TRONG BN HCĐMVC/KSTCL
chẹn beta (I,A)
Nitrate TM hay dưới lưỡi (I,C)
đau thắt ngực do co mạch : ức chế calci, nitrate
MỤC TIÊU CHỐNG HUYẾT KHỐI
aspirin + ticargrelor
aspirin + clopidogrel
heparin ko phân đoạn + heparin trọng lượng phân tử thấp
chú ý
chống đông: fodanparinux giảm chảy máu so với heparin
chống kết tập tiểu cầu
ticargrelor>pasugrel> clopidogrel
QUY TRÌNH XỬ TRÍ BỆNH NHÂN BỊ HCĐMV/KSTCL
CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ theo hướng dẫn
Initiate DAPT and anticoagulant theraphy
ASA( class I,I.OE:B)
ức chế P2y12
clopidogrel
Ticagrelor
Anticoagulant
UFH or
Enoxaparin or
Fondaparinux
Therapy
infective
PCI with Stenting :Initiate/continue antiplatelet and anticoagulant theraphy
ASA
ức chế P12y12
clopidogrel or
Ticagrelor
prasugel or
GPI
Anticoagulant
Enoxaparin or
Fondaparinux
bivalirudin
UFH
CABG: :Initiate/continue ASA theraphy and discontinue P2y12 and or/GPI theraphy
ASA
không dùng clopidogrel/ ticagrelor trước 5 ngày và prasugel ít nhất 7 ngày trước khi CABG
Ngưng clopidogrel/ ticagrelor lên đến 24h trước CABG khẩn cấp. Có thể thực hiên CABG dưới 5 ngày sau khi ngưng clopidogrel/ticagrelor và dưới 7 ngày sau khi ngưng prasugel
ngưng eptifibatide/tirofiban ít nhất 2-4h , abciximad ít nhất 12 trước khi CABG
effective
......
Can Thiệp Sớm
ASA( class I,I.OE:B)
ức chế P12y12
clopidogrel
Ticagrelor
Anticoagulant
UFH or
Enoxaparin or
Fondaparinux
bivalirudin
có thể thêm trong nguy cơ cao
Eptifibatide
Tirofiban
Medical therapy chosen base on CATH finding