Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hoá học 8: Chương 1: Chất. Nguyên tử. Phân tử (Bài 2. Chất (2 loại: (Vật…
Hoá học 8: Chương 1: Chất. Nguyên tử. Phân tử
Bài 2. Chất
Chất có khắp
mọi nơi
. Chỗ nào
có vật
-> chỗ đó
có chất
2 loại:
Vật thể
nhân tạo
Vật thể
tự nhiên
Tính chất của chất
TC vật lí
Quan sát:
trạng thái, màu sắc, mùi vị
Thí nghiệm vật lí
TC hoá học
Làm các thí nghiệm hoá học
Hiểu biết về chất => sử dụng chất trong đời sống& sản xuất hợp lí
Chất tinh khiết
Hỗn hợp
: thu được khi trộn lẫn từ 2 hay nhiều chất trở lên
Chất tinh khiết:
những chất có tính chất nhất định
Bài 3. Nguyên tử
Nguyên tử
Những hạt rất nhỏ bé để cấu tạo nên chất & trung hoà về điện
Cấu tạo
Hạt nhân nguyên tử: + Q
Lớp vỏ electron: - Q
Hạt nhân nguyên tử
Cấu tạo
hạt Proton: P+
hạt Notron: n
Lớp vỏ electron
Cấu tạo từ các hạt electron
kí hiệu: e
Q
biểu diễn = dấu "."
số hạt proton= số hạt e
Bài 5. Nguyên tố hoá học
Khái niệm
tập hợp những nguyên tố cùng loại có cùng số proton
Hạt proton: hạt đặc trưng của nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Từ 1-2 chữ cái. Chữ cái đầu in hoa. Chữ thứ 2 in thường
Nguyên tử khối
Khối lượng nguyên tử tính = đơn vị cacbon
1đvc= 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon (Mc)
Mc=1,9926.10^-23
1đvc= 1,6605.10^-24 (=1/2Mc)
Bài 6. Đơn chất & hợp chất- Phân tử
Đơn chất
những chất tạo từ 1 nguyên tố hóa học
2 loại
kim loại: các nguyên tử sắp xếp theo 1 trật tự nhất định(xếp khít nhau)
phi kim: liên kết theo 1 số lượng nhất định
Hợp chất
những chất tạo từ 2 NTHH trở lên
2 loại
hữu cơ: C, H và O,N..
vô cơ
Phân tử
Những hạt nhỏ bé, đại diện &mang đầy đủ tính chất của chất
Phân tử khối
Khối lượng phân tử tính theo đvc
H2O=>2H-1đvc 1O-16đvc
p.tử khối= 2.1+16.1=18(đvc)
Trạng thái của chất
thường có 3 trạng thái
Rắn: ng.tử xếp khít nhau
Lỏng: ng.tử tách rời hơn
Khí: ng.tử/phân tử tách xa nhau