Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SEO - PART 1 (START (Traffic, Frequence of appearence, Organic and Natural…
SEO - PART 1
START
Traffic
Frequence of appearence
Organic and Natural search result
SEM (Search Engine Marketing) = SEO (Search Engine Optimization) + Paid Advertising (quảng cáo trả tiền)
SEO = Kỹ thuật, chiến thuật, chiến lược, Website, nội dung, công cụ, phân đoạn, phân kỳ, mảnh ghép của bức tranh, hay....?
Bản chất là xây dựng nội dung và phát tán
Suy nghĩ về: Chiếc lá rơi trong rừng khi không ai nghe thấy, thì nó có tạo ra âm thanh không?
Nhưng tìm kiếm lại là hành vi của người mong muốn tìm kiếm âm thanh.
Vậy, SEO là làm cho âm thanh đến gần người muốn nó hơn, giữa bạt ngàn nhiễu âm khác.
2012, $150 triệu và 1/2 đến từ SE
SEO các trang đích quảng cáo, như Landing Page sẽ giúp giảm giá thành, tăng thuyết phục người dùng
Cách Spider tiếp nhận thông tin cũng giống người bắt từ khoá của bài viết. Nhưng nó thiếu tính cảm xúc, ví dụ như đọc một bài thơ quảng cáo và một bài văn xuôi. Bài văn xuôi đạt chuẩn SEO nhưng bài thơ thì không.
Tôi không thích "SEO" vì nó làm dữ liệu WWW không thật, nhiều rác và không khuyến khích tạo hồn cho bài viết. Hoặc nội dung có hồn như một bài thơ thì Google chưa nhận ra để đưa đến cho người tìm kiếm.
Nhưng SEO lại rất tuyệt vời ở khía cạnh không phải chỉ chăm chăm vào SEO. Đây là bộ môn làm Website của bạn chuẩn mực và sống động đúng với vai trò của nó.
COMMON SEO TECHNIQUES
On-Page
Tinh chỉnh (Optimizing) các thành phần bên trong (Internal Elements) của chính Website theo sự hướng dẫn về SEO
Tạo ra Website với các từ khóa phong phú (Keyword-Rich Text) và các phân đoạn chìa khóa (Key Phrase) để tương thích với nhiều SE nhất có thể. Bao gồm viêc thêm các Metatag vào Website
Tao các thẻ tiêu đê (Title Tag) cô đọng và độc nhất cho mỗi trang. Điều này giúp cho các SE hiểu nội dung của một trang bằng việc cung cấp các liên quan nhanh
Duy trì sự bão hoà của SE tại mức độ tối ưu và tạo lập các so sánh tiêu chuẩn với những Website đối thủ
Biến đối các đoạn tìm kiếm và triển khai chúng trong 100 từ đầu tiên của nội dung
Sử dụng các thẻ thông tin (Metatag) hoặc các đường dẫn 301 để đa dạng hoá đường dẫn hoặc bảo vệ các thành tựu SEO với những đường dẫn cũ
Đặt đường dẫn chéo (Crosslink) giữa các trang trong cùng một Website
Off-Page
Tinh chỉnh (Optimizing) các thành phần bên ngoài (External Elements) liên quan tới Website
Xây dựng các liên kết (Link Building)
Triển khai (Employ) một đường dẫn ngoài (Backlink) từ một Website tham khảo (Web Directory)
Cung cấp số lượng lớn hơn của các đường dẫn đến trang chủ của một trang Web
Sử dụng các Website khác để dẫn đến trang gốc
Nuôi dưỡng danh tiếng (Reputation Nurturing)
Được viện dẫn, nhắc đến và gửi Link từ các trang có uy tín cao
Tránh đặt Backlink tại các trang không có giao dịch
Tăng thứ hạng của các từ khoá trên từng nền tảng riêng biệt như FB, Youtube,...
SEO mũ đen (Blackhat SEO)
Sử dụng các kỹ thuật (Techniques) không được chấp thuận bởi SEs
Lừa dối (Deceiving) hoặc thủ đoạn (Trick) với SE và các thuật toán (Algorithm) của nó để tạo nên các thứ hạng cao hơn cho Website
Không hướng tới tạo ra các nội dung (Content) tốt hơn và gắn kết với người dùng qua nội dung của khách viếng thăm
SEO mũ xám (Grayhat SEO)
Ngắn hạn (Shorterm) và dễ bị trừng phạt (Tolerance),
xem thêm
https://www.link-assistant.com/blog/seo-epic-fails-5-big-names-penalized-by-google-for-going-wrong-with-their-seo/
Whitehat SEO & Content
Sử dụng các công cụ (Tools) như Google Trends, Google Analytics để hiểu các xu thế nội dung và những hành vi khách hàng,
nói về các Tool khác
Triển khai một hỗn hợp các từ khoá (Keyword) và đoạn khoá (Key Phrase) có mối liên hệ tới đối tượng cần quảng bá
Tạo ra các nội dung như trả lời phỏng vấn (Press Clipping), bài báo hoặc thư quảng cáo (Newsletter) để duy trì một hèm cửa (Threshold) cho các đường dẫn nội bộ
Giá trị (Value), liên quan (Relevant), ngôn từ (Novelty) và một số thành tố riêng biệt (Uniqueness)
Linkbait là kỹ thuật mũ trắng để tạo nội dung với mục tiêu được chia sử diện rộng (Massive Scale) và mang về nhiều Backlinks
Content is King
Grayhat SEO
Tạo các trang vệ tinh để trỏ ngược về trang chính
WHAT'S SEO
TỐI ĐA HÓA sự HIỂN THỊ của Website trên KẾT QUẢ (SERPs) của các công cụ tìm kiếm (SE)
Involvements
Cấu trúc Website và hạ tầng kỹ thuật
Mối quan hệ từ bên ngoài vào đến Website
Mối quan hệ từ bên trong ra ngoài của Website
Ngôn từ trong các thành phần chính
Internet bots
Spider (con nhện) or Crawler (cái que gắp)
Index các website
Quá trình
Spiders kéo về nội dung và phân loại
Algorithm (thuật toán) tạo ra các kết quả khi nhận được yêu cầu tìm kiếm, dựa trên các Index
https://www.google.com/search/howsearchworks/crawling-indexing/
Giải pháp
Một Website giúp các Spider dễ dàng Index
Tối đa hóa sự phù hợp (Responsive) với các thuật toán (algorithm) của từng cỗ máy tìm kiếm
WHY IT MATTERS
SE (search engine) is BACKBONE
Đại chúng (Publicity,
khác với PR
)
Sự hiển thị (Visibility)
SE chiếm lượng băng thông lớn nhất tại Internet, chỉ riêng Google SE chiếm 40% (Forrbes, 2013)
SE có năng lực tạo ra và điều hướng băng thông mục tiêu (Targeted Traffic),
có thể nhận thấy trực quan trên Customer Decision Making Process, Marketing Funnel, Customer Journey
Competitor
Keyword
Current Issue
Current Index
Content
AnhDQV